A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. Dung dịch CrSO4.
D. Dung dịch H2SO4.
A. Khí oxi tan tốt nước
B. Khí oxi khó hoá lỏng.
C. Khí oxi ít tan trong nước.
D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
A. Freon phá hủy tầng ozon.
B. Freon gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Freon gây ra mưa axit.
D. Freon gây ra hiện tượng El Nino.
A. Tăng, giảm hoặc không đổi phụ thuộc lượng C, S.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Không đổi.
A. 5%
B. 4%
C. 2%
D. 8%
A. 23,30.
B. 18,64.
C. 13,98.
D. 22,98.
A. KNO3
B. KClO3.
C. AgNO3.
D. KMnO4.
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p5
A. Cộng hóa trị không phân cực
B. Cộng hóa trị phân cực
C. Liên kết ion
D. Cộng hóa trị
A.
tính oxi hóa mạnh.
B.
tính khử mạnh.
C.
tính oxi hóa yếu.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
A.
điện phân nước.
B.
nhiệt phân Cu(NO3)2
C.
nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D.
chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
A.
Khử trùng nước sinh hoạt.
B.
Chữa sâu răng.
C.
Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
A. 74,50 gam.
B. 13,75 gam.
C. 122,50 gam.
D. 37,25 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK