A. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.
C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
D. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.
D. thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP.
A. ATP, NADPH VÀ O2.
B. ATP, NADPH VÀ CO2.
C. ATP, NADP+ VÀ O2.
D. ATP, NADPH.
A. hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.
B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. ở vùng nhiệt đới.
D. ở vùng sa mạc.
A. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
B. quá trình khử CO2.
C. quá trình quang phân li nước.
D. sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước).
A. màng ngoài.
B. màng trong.
C. chất nền (strôma).
D. tilacôit.
A. rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
D. ở vùng sa mạc.
A. lúa, khoai, sắn, đậu.
B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. lúa, khoai, sắn, đậu.
A. rau dền, kê, các loại rau.
B. mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. lúa, khoai, sắn, đậu.
A. chất nền.
B. màng trong.
C. màng ngoài.
D. tilacôit.
A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
D. cả B và C.
A. quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
C. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D. khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
A. APG (axit photphoglixêric).
B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).
C. AM (axit malic).
D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA).
A. APG (axit photphoglixêric).
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
C. AlPG (alđêhit photphoglixêric).
D. AM (axit malic).
A. bình thường, nồng độ CO2 cao.
B. và nồng độ CO2 bình thường.
C. O2 cao.
D. và nồng độ CO2 thấp.
A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).
C. AM (axit malic).
D. APG (axit photphoglixêric).
A. đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.
B. chỉ mở ra khi hoàng hôn.
C. chỉ đóng vào giữa trưa.
D. đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
A. và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
B. và giai đoạn cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
C. diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
D. diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (2) và (4).
A. 4 và 5.
B. 3 và 7.
C. 2 và 6.
D. 5 và 8.
A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP
B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH
D. Thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
A. Là pha cố định CO2
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng
A. liên kết hoá học trong ATP
B. liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. liên kết hoá học trong NADPH
D. liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6
A. ATP, NADPH VÀ O2
B. ATP, NADPH VÀ CO2
C. ATP, NADP+ VÀ O2
D. ATP, NADPH
A. H2O, O2, ATP
B. H2O, ATP, NADPH
C. O2, ATP, NADPH
D. ATP, NADPH, APG
A. ATP
B. H2O
C. NADPH
D. O2
A. ADP, NADPH, O2
B. ATP, NADPH, O2
C. Cacbohiđrat, CO2
D. ATP, NADPH
A. Stroma
B. Màng tilacôit
C. Chất nền prôtêin
D. Màng lục lạp
A. Quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
B. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. Khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
A. kích thích của clorôphyl bới các phôton ánh sáng
B. quang phân li nước nhờ năng lượng hấp thụ từ các phôtôn này
C. quang hoá hình thành ATP và NADPH
D. Cả A, B và C đúng
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2
B. Quá trình khử CO2
C. Quá trình quang phân li nước
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích)
A. Cố định CO2
B. Diễn ra ở các tilacoit khi có chiếu sáng
C. Giải phóng O2
D. Giải phóng H2O
A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước
B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH
C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp
A. Màng ngoài
B. Màng trong
C. Chất nền (strôma)
D. Tilacôit
A.Màng lục lạp
B. Stroma
C. Grana
D. Tilacoit
A. ATP và NADPH
B. NADPH, O2
C. H2O; ATP
D. ATP và ADP, ánh sáng mặt trời
A. Ở xoang tilacoit
B. Ở tế bào chất của tế bào lá
C. Ở màng tilacôit
D. Ở chất nền của lục lạp
A. O2, ATP, NADPH
B. ATP, NADPH, CO2
C. H2O, ATP, NADPH
D. NADPH, APG, CO2
A. NADPH, O2
B. ATP, NADPH
C. ATP, NADPH và O2
D. ATP và CO2
A. Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG
C. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2
D. Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2
A. Khử - phục hồi chất nhận CO2 - tạo sản phẩm đầu liên
B. Tạo sản phẩm đầu tiên - khử - phục hồi chất nhận CO2
C. Tạo sản phẩm đầu tiên - phục hồi chất nhận CO2 - khử
D. Phục hồi chất nhận CO2 - khử - tạo sản phẩm đầu tiên (cacboxyl hóa)
A. Tái sinh chất nhận — cố định CO2 — khử APG
B. Cố định CO2 — khử APG — tái sinh chất nhận
C. Khử APG — tái sinh chất nhận — cố định CO2
D. Cố định CO2 — tái sinh chất nhận — khử APG
A. Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất
B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Ở vùng nhiệt đới
D. Ở vùng sa mạc
A. sống ở vùng sa mạc
B. sống ở vùng nhiệt đới
C. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
D. chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp
A. Bình thường, nồng độ CO2 cao
B. Và nồng độ CO2 bình thường
C. O2 cao
D. Và nồng độ CO2 thấp
A. APG (axit photphoglixêric)
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)
C. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
D. AM (axit malic)
A. CO2
B. H2O
C. APG
D. AlPG
A. Rau dền, kê, các loại rau
B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
A. xương rồng, thanh long, dứa
B. mía, ngô, rau dền
C. cam, bưởi, nhãn
D. xương rồng, mía, cam
A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)
B. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
C. AM (axit malic)
D. APG (axit photphoglixêric)
A. Alđêhyt photpho glixêtic (AlPG)
B. Ribulozo 1.5 diphotphat
C. Axit photpho glixeric ( APG)
D. Axit oxalo axêtic (AOA)
A. AlPG
B. APG
C6H12O6
A. PAG
B. PEP
C. APG
D. RiDP
A. Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
D. Ở vùng sa mạc
A. sống ở vùng sa mạc
B. sống ở vùng nhiệt đới
C. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
D. chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
A. Và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
B. Và giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
C. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
D. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch
A. Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
B. Lục lạp tế bào mô giậu
C. Tế bào biểu bì trên
D. Tế bào bao bó mạch
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
A. Lục lạp tế bào mô giậu
B. Lục lạp tế bào quanh bó mạch
C. Lục lạp của khí khổng
D. Tế bào biểu bì
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào bao bó mạch
C. Tế bào mô khuyết
D. Tế bào thịt
A. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn
B. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn
D. Cả B và C
A. Cường độ quang hợp cao hơn
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
C. Năng suất cao hơn
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK