A. thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
A. quả non.
B. thân cây.
C. hoa.
D. lá cây.
A. Axit amin → pôlipeptit → peptit → prôtêin → NH3
B. Prôtêin → pôlipeptit → peptit → axit amin → NH2 → NH3
C. Peptit → pôlipeptit → axit amin → NH3
D. Pôlipeptit → prôtêin → peptit → axit amin → NH3
A. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa
B. Quá trình amôn hóa và phản nitrat hóa
C. Quá trình amôn hóa và nitrat hóa
D. Quá trình cố định đạm
A. Vi khuẩn amôn hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrat hóa
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
A. Chuyển N2 thành NH3
B. Chuyển từ NH4 thành NO3
C. Từ nitrat thành N2
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ
A. NH3
B. NH4+
C. NO3-
D. NH4OH
A. Biến nitơ phân tử trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ
B. Biến nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ tiêu trong đất, nhờ can thiệp của con người
C. Biến nitơ phân tử trong không khí thành nitơ lự do trong đất, nhờ tia lửa điện trong không khí
D. Biến nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ liêu trong đất, nhờ các loại vi khuân cố định đạm
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. 2NH4+ →2O2 + 8e- → N2 + H2O
C. 2NH3 → N2 + 3H2
D. glucozơ + 2N2 → axit amin
A. Cố định nitơ trong cây
B. Cố định nitơ trong khí quyển
C. Đồng hóa NH3 trong cây
D. Đồng hóa NH3 trong khí quyển
A. Được cung cấp ATP
B. Có các lực khử mạnh
C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
A. 1,2,3,4
B. 1,2
C. 1,2.3
D. 2,3,4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.I, II, III, IV
B. I, III, IV, V
C. II. IV, V
D. II, III, V
A. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng (NH3) để cây dễ dàng hấp thụ
B. Lượng nitơ bị mất hàng năm luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ cho cây
C. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ đã được cố định
D. Cả A, B và C
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (3) và (4)
A. Có các lực khử mạnh
B. Được cung cấp ATP
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
A. Nitrogenaza
B. Cacboxylaza
C. Restrictaza
D. Oxygenaza
A. Các loại vi khuẩn này sống kị khí
B. Lực liên kết giữa N = N yếu
C. Các loại vi khuẩn này giàu ATP
D. Các loại vi khuẩn này có hệ enzyme nitrogenase
A. amilaza
B. nuclêaza
C. cacboxilaza
D. nitrôgenaza
A. Chúng có vi khuẩn cố định nitơ cộng sinh ở rễ nên có thể bổ sung đạm cho đất
B. Ít phải chi phí phân bón
C. Đây là cây ngắn ngày nên nhanh chóng thu hoạch
D. Chúng có vi khuẩn cố định ni tơ cộng sinh ở rễ nên phát triển tốt trên đất nghèo dinh dưỡng
A. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng
B. Bón phân vi lượng thích hợp
C. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất
D. Khử chua cho đất
A. Độ ẩm thích hợp
B. Bón phân vi lượng thích hợp
C. Thoáng khí
D. Khử chua cho đất
A. Biến đổi NO3- thành NH4+
B. Tổng hợp các axit amin
C. Biến đổi chất hữu cơ thành amôniac
D. Biến đổi NH4+ thành NO3-
A. NO-3→NO-2→NH+4
B. Xác chết sinh vật →NH3
C. NH+4→NO-2→NO-3
D. NO-2→NO-3→NH+4
A. N2 thành NH4+
B. NH4+ thành NO3-
C. vật chất hữu cơ thành NH4+
D. NO3- thành NH4+
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrit hóa
D. Vi khuẩn amôn hóa
A. Khử nitrat
B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử
C. Cố định nitơ
D. Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. Vi khuẩn amôn hóa
C. Vi khuẩn cố định nitơ
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK