A. 105:35:9:1
B. 315:33:11:1
C. 105:35:3:1
D. 33:11:1:1
A. liên kết giới tính, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X
B. trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường
C. liên kết giới tính, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST Y
D. di truyền theo dòng mẹ, gen nằm trong tế bào chất
A. 1/9
B. 1/3
C. 3/7
D. 3/8
A. Gen đa hiệu
B. Phân li độc lập
C. Liên kết gen
D. Tương tác gen
A. 100% lá xanh, di truyền ngoài nhân
B. 100% lá xanh, di truyền liên kết giới tính
C. 100% số cây lá đốm, di truyền ngoài nhân
D. 100% số cây lá đốm, phân ly
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ty thể.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y
D. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Trong tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng.
B. Làm cho toàn bộ lá cây hóa trắng do không tổng hợp được chất diệp lục.
C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này không thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng.
D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng.
A. Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Kiểu hình của mỗi sinh vật do kiểu gen quy định và sẽ duy trì không đổi suốt đời cá thể.
C. Nhiều yếu tố của môi trường có thể ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen
D. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
A. Tính cách
B. Màu da
C. Nhóm máu
D. Trí thông minh
A. Ở đời con có 27 loại kiểu hình khác nhau.
B. Số loại kiểu gen dị hợp về một trong 4 cặp gen ở F1 là 8.
C. Có 16 loại kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp gen trên.
D. Số cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ 27/64
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK