Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án (Vận dụng) !!

Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án (Vận dụng) !!

Câu hỏi 1 :

Tìm mệnh đề đúng:

A. “3 + 6 ≤ 8”

B. "15>433"

C. "x,x2>0"

D. “Tam giác ABC vuông tại A AB2 + BC2 = AC2"

Câu hỏi 3 :

“Chứng minh rằng 2 là số vô tỉ”. Một học sinh đã lập luận như sau:

A. Bước 1

B. Bước 2

C. Bước 3

D. Bước 4

Câu hỏi 4 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau

B. Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6 và 4

C. Điều kiện đủ để n2+20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn hơn 3

D. Điều kiện đủ để n21 chia hết cho 24 là n là số nguyên tố lớn hơn 3

Câu hỏi 5 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x*,x3x là bội số của 3

B. x,x2=3

C. x,2x+1 là số nguyên tố

D. x,2xx+2

Câu hỏi 6 :

Mệnh đề đảo của mệnh đề “Ba số tự nhiên liên tiếp thì có tổng chia hết cho 3” được phát biểu là:

A. Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì liên tiếp

B. Ba số tự nhiên chia hết cho 3 thì liên tiếp

C. Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì mỗi số chia hết cho 3

D. Ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3

Câu hỏi 7 :

Cho các mệnh đề:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 8 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5

B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành

C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau

D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu hỏi 9 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố

B. x,x2<0

C. n,n(n+11)+6 chia hết cho 11

D. Phương trình 3x2 - 6 = 0 có nghiệm hữu tỉ

Câu hỏi 10 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. x,2x28=0

B. n,(n2+11n+2) chia hết cho 11

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5

D. n,(n2+1) chia hết cho 4

Câu hỏi 11 :

Cho các mệnh đề:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 12 :

Mệnh đề chứa biến: “x33x2+2x=0” đúng với một trong những giá trị nào của x dưới đây?

A. x = 0, x = 2

B. x = 0, x = 3

C. x = 0, x = 2, x = 3

D. x = 0, x = 1, x = 2

Câu hỏi 13 :

Cho hai mệnh đề P và Q. Phát biểu nào sau đây sai về mệnh đề đúng

A. P khi và chỉ khi Q

B. P tương đương Q

C. là điều kiện cần để có Q

D. P là điều kiện cần và đủ để có Q

Câu hỏi 14 :

Cho hai mệnh đề P, Q, chọn mệnh đề đúng:

A. Nếu P đúng, Q đúng thì PQ sai

B. Nếu P sai thì PQ luôn đúng

C. Nếu P đúng thì PQ luôn đúng

D. Nếu Q sai thì PQ luôn sai

Câu hỏi 15 :

Cho mệnh đề PQ: “Vì 32 + 1 là số chẵn nên 3 là số lẻ”. Chọn mệnh đề đúng:

A. Mệnh đề QP là mệnh đề sai

B. Cả mệnh đề PQ  QP đều sai

C. Mệnh đề PQ là mệnh đề sai

D. Cả mệnh đề PQ và QP đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK