A. bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
B. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương.
C. đầu tư phát triển toàn diện nền kinh tế Đông Dương.
D. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương.
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân.
B. Sự thắng thế của khuynh hướng cách mạng vô sản.
C. Sự thắng thế của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào yêu nước.
A. vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
B. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
C. chống đế quốc và chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
A. cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại và sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập với cương lĩnh chính trị đúng đắn.
D. Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản.
A. Độc lập dân tộc.
B. Các quyền dân chủ.
C. Ruộng đất.
D. Hòa bình.
A. Thượng Lào (1953).
B. Điện Biên Phủ (1954).
C. Biên giới thu - đông (1950).
D. Việt Bắc thu - đông (1947).
A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của nhân dân Việt Nam.
B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 – 1930.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiêu địa chủ.
A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.
A. Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
B. tinh thần đoàn kết giữa ba nước Đông Dương.
C. sự ủng hộ của Liên Xô, Trung Quốc...
D. sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn
A. sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc.
B. tác động từ cục diện hai cực, hai phe.
C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược.
D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
A.dùng sức mạnh của nhiều nhân tố thắng sức mạnh quân sự và kinh tế.
B. dùng sức mạnh vật chất đánh thắng sức mạnh của ý chí và tinh thần.
C. lấy lực lượng quân đông thắng vũ khí chất lượng cao.
D. lấy lực thắng thế, lấy ít thắng nhiều về quân số.
A. Các nước công nghiệp mới đạt nhiều thành tựu sau cải cách.
B. Xu thế quốc tế hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới.
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng.
D. Liên Xô và các nước Đông Âu tiến hành công cuộc cải tổ, cải cách.
A. Biên giới Thu - Đông năm 1950.
B. Việt Bắc Thu - Đông năm 1947.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.
D. Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Đường lối cách mạng.
B. Đường lối chiến lược.
C. Đường Trường Sơn.
D. Đường 9 Nam Lào.
A. Chớp thời cơ, dựa vào sức mạnh của toàn dân để tiến hành Tổng khởi nghĩa.
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam.
C. Tổ chức, đoàn kết các lực lượng cách mạng trong một mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Tập hợp, tổ chức lãnh đạo quần chúng nhân dân đấu tranh công khai, hợp pháp.
A. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam.
B. sự ủng hộ giúp đỡ của các nước trên thế giới.
C. truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. khối đoàn kết toàn dân.
A. lực lượng cách mạng.
B. khuynh hướng chính trị.
C. đối tượng cách mạng.
D. mục tiêu trước mắt.
A. hai giai đoạn song song một tiến trình cách mạng.
B. hai thời kỳ của một nhiệm vụ chiến lược cách mạng dân tộc.
C. thực hiện một đường lối giải phóng dân tộc.
D. hai bước phát triển tất yếu của một tiến trình cách mạng.
A. đất nước độc lập, các thế lực ngoại xâm và nội phản đã bị tiêu diệt.
B. phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước thuộc địa.
C. nhân dân giành được quyền làm chủ, đất nước được độc lập.
D. cách mạng Việt Nam có Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
A. Chiến tranh nhân dân.
B. Chiến tranh yêu nước, bảo vệ Tổ quốc.
C. Chiến tranh chính nghĩa.
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân điển hình.
A. Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước thắng lợi (1975)
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)
C. Cách mạng Tháng Tám thành công (1945)
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
A. Hậu phương miền bắc không ngừng lớn mạnh, đáp ứng nhu cầu kháng chiến.
B. Truyền thống yêu nước chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn sáng tạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Tinh thần đoàn kết của toàn dân tộc được phát huy thông qua các hình thức mặt trận.
A. Không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.
B. Ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian.
C. Luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
D. Là người bạn của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
A. Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa.
B. Có những cuộc chiến tranh nóng ở châu Á.
C. Được sự nhất trí của Liên Xô và Trung Quốc.
D. Đang có sự hòa hoãn giữa các cường quốc.
A. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao
B. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị.
C. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị.
D. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích.
A. Kết hợp giữa sức mạnh truyền thống của dân tộc với sức mạnh hiện tại.
B. Huy động mọi nguồn lực để tạo nên sức mạnh giành thắng lợi.
C. Cách thức kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. Lấy đấu tranh quân sự làm yếu tố quyết định thắng lợi trong chiến tranh.
A. sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc.
B. tác động của cục diện hai cực - hai phe.
C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược.
D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
A. dựa vào quân đội các nước thân Mĩ.
B. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc.
C. có sự tham chiến của quân Mĩ.
D. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.
B. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nỗi dậy của quần chúng.
C. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
D. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.
A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.
B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.
C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.
D. là những trận quyết chiến chiến lược.
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
A. phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản.
B. khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước.
C. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
D. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản.
A. không làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường.
B. luôn phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc.
C. chỉ phản ánh kết quả của cuộc đấu tranh chính trị.
D. có tác động trở lại các mặt trận quân sự và chính trị.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK