A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
A.
B.
C.
D.
A. axit
B. bazơ
C. trung tính.
D. không xác định được.
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,5
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi.
D. Tăng sau đó giảm
A. 5,46.
B. 20,9545
C. 34,818.
D. 15,4945.
A. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng , trong dung dịch có .
B. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng và , trong dung dịch có .
C. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng , trong dung dịch có .
D. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng và , trong dung dịch có .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,03
B. 0,09
C. 0,06
D. 0,045
A. Dung dịch HCl trong nước.
B. Dung dịch glucozơ trong nước.
C. Dung dịch NaCl trong nước.
D. Dung dịch NaOH trong nước.
A. Axit axetic () là axit nhiều nấc.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit
C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
A. 71,4 gam
B. 23,8 gam.
C. 86,2 gam
D. 119 gam.
A. 9,85.
B. 14,775.
C. 19,7.
D. 16,745.
A. 8
B. 10
C. 9
D. 7
A. 197(x + 2y - z).
B. 197(x + y - z).
C. 197(z - x - 2y).
D. 197(2z - x - y).
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6)
A. 60ml.
B. 15ml.
C. 45ml.
D. 30ml.
A. Tính khử: .
B. Tính khử:
C. Tính oxi hóa:
D. Tính oxi hóa:
A. (2), (4), (3), (1)
B. (1), (3), (4), (2).C. (1), (3), (2), (4).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (1)
A. 29,85.
B. 23,7.
C. 16,6
D. 13,05
A. HCl và .
B.
C.
D.
A. 5,835
B. 5,055
C. 4,275.
D. 4,512.
A. Dung dịch NaCl trong nước
B. Dung dịch trong nước
C. Dung dịch KCl trong nước.
D. Dung dịch trong nước.
A. 18,1 gam.
B. 15 gam.
C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
A. nguyên tử.
B. ion.
C. tinh thể.
D. phân tử.
A. Dung dịch có
B. Dung dịch có
C. Dung dịch có
D. Dung dịch có
A. Cho dung dịch vào dung dịch
B. Cho dung dịch vào dung dịch
C. Cho dung dịch vào dung dịch
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch
A. Dung dịch có pH = 8
B. Dung dịch có pH = 10.
C. Dung dịch có pH = 4.
D. Dung dịch có pH = 7.
A. 0,2668
B. 0,9408
C. 1,0752
D. 0,8064
A. 0,936 gam.
B. 1,560 gam.
C. 1,872 gam.
D. 1,404 gam
A.
B.
C.
D. Fe + HCl
A. NaCl
B. NaOH.
C.
D.
A. tăng
B. tăng sau đó giảm.
C. không đổi.
D. giảm.
A.
B.
C.
D.
A. 1,6.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,8.
A. 0,699.
B. 1,287.
C. 4,083.
D. 2,169
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh.
C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc.
D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. HCl.
B.
C. NaOH.
D. KCl.
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
A. axit.
B. kiềm.
C. trung tính.
D. không xác định.
A.
B.
C.
D.
A. là muối axit.
B. dung dịch có môi trường kiềm.
C. có tính lưỡng tính.
D. không tác dụng với dung dịch NaOH.
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
A.
B.
C.
D.
A. pH = 2.
B. pH = 7.
C. pH > 7.
D. pH < 7.
A.
B.
C.
D.
A. 7,175g.
B. 71,8g.
C. 72,75g.
D. 73g.
A. chất khi tan trong nước phân li ra anion
B. chất khi tan trong nước phân li ra cation
C. chất khi tan trong nước phân li ra anion
D. Tất cả đều sai.
A. 200 ml.
B. 100 ml.
C. 150 ml.
D. 50 ml.
A. tích số tan của nước
B. tích số phân li của nước.
C. độ điện li của nước
D. tích số ion của nước.
A. electron.
B. phân tử.
C. ion.
D. nguyên tử.
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ các trong dung dịch.
C. Các ion tồn tại trong dung dịch.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
A. NaCl nóng chảy.
B. nóng chảy.
C. HBr hoà tan trong
D. NaCl rắn, khan.
A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.
B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK