Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2) !!

Top 4 Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2) !!

Câu hỏi 2 :

Cho phản ứng NH3 + HCl  NH4Cl. Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?

A. Bazơ.

B. Axit.

C. Chất oxi hóa.

D. Chất khử.

Câu hỏi 3 :

Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?

A. Yếu

B. Mạnh.

C. Không xác định được.

D. Trung bình.

Câu hỏi 6 :

Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là

A. P2O3.

 B. P2O5.

C. P5O2.

D. PO5.

Câu hỏi 7 :

Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào?

A. NaH2PO4, NaOH .

B. Na2HPO4, Na3PO4.

C. NaH2PO4, Na2HPO4.

D. NaH2PO4, Na3PO4.

Câu hỏi 8 :

Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là

A. NH4NO3.

B. (NH4)2SO4.

C. Ca(NO3)2.

D. (NH2)2CO.

Câu hỏi 9 :

Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với

A. oxi và các chất oxi hóa khác

B. hiđro và oxi.

C. kim loại và oxi.

D. kim loại và hiđro.

Câu hỏi 10 :

Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là

A. không có hiện tượng.

B. có khói nâu.

C. có khí mùi khai bay lên.

D. có khói trắng.

Câu hỏi 13 :

HNO3 đặc, nguội không tác dụng với

A. Fe, Al

B. Cu, Ag.

C. Fe, Ag.

D. Hg, Al.

Câu hỏi 15 :

Nhiệt phân CuNO32 thu được các chất nào sau đây?

A. Cu, NO2, O2.

B. Cu2O, NO2, O2.

C. CuO, NO2, O2.

D. Cu(NO2)2, O2.

Câu hỏi 17 :

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.

D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu hỏi 18 :

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?

A. NH42SO4

B. NH4HCO3.

C. CaCO3.

D. NH4NO2.

Câu hỏi 19 :

Dung dịch HNO3 đặc để lâu thường có màu vàng do

A. HNO3 tan nhiều trong nước.

B.  bị khử bởi các chất của môi trường

C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.

D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.

Câu hỏi 20 :

Các số oxi hoá có thể có của photpho là

A. –3, +3, +5.

B. –3, +3, +5, 0.

C. +3, +5, 0.

D. –3, 0, +1, +3, +5.

Câu hỏi 21 :

Trong phân tử H3PO4 photpho có số oxi hóa là

A. +5.

B. +3.

C. -5.

D. -3.

Câu hỏi 22 :

Thành phần chính của supephotphat đơn gồm

A. CaH2PO42

B. CaH2PO42, CaSO4

C. CaHPO4,CaSO4.

D. CaHPO4.

Câu hỏi 23 :

Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4  NaNO3 là

A. AgNO3.

B. NaOH.

C. KOH.

D. HCl.

Câu hỏi 24 :

Cho các phản ứng: N2 + O2  2NON2 + 3H2  2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ

A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

B. chỉ thể hiện tính khử.

C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

Câu hỏi 25 :

Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. NH3 là chất khử.

B. NH3 là chất oxi hoá.

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.

D. Cl2 là chất khử.

Câu hỏi 26 :

Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.

Câu hỏi 27 :

Khi đốt cháy photpho trong khí Cl2 dư thì sản phẩm thu được là

A. PCl3.

B. PCl5.

C. PCl6.

D. PCl.

Câu hỏi 28 :

Nhiệt phân hoàn toàn FeNO32 trong không khí thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO2, O2.

B. Fe2O3, NO2.

C. Fe2O3, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

Câu hỏi 29 :

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.

B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3,NH3.

D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

Câu hỏi 30 :

Phân đạm 2 lá là

A. NH4Cl.

B. NH4NO3.

C. NH42SO4

D. NaNO3.

Câu hỏi 31 :

Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối NaNO3, Na3PO4, NaCl là

A. AgNO3.

B. BaCl2.

C. NaOH.

D. H2SO4.

Câu hỏi 32 :

Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?

A. NH4Cl.

B. NH4NO3.

C. NH22CO

D. NH42SO4

Câu hỏi 33 :

Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịch X gồm

A. Na2HPO4  NaH2PO4.

B. Na3PO4  Na2HPO4.

C. Na3PO4  NH2PO4.

D. Na3PO4  NaOHdư.

Câu hỏi 37 :

3000°C (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây

A. N2 + O2  2NO.

B. N2 + 2O2  2NO2.

C. 4N2 + O2  2N2O.

D. 4N2 + 3O2  2N2O.

Câu hỏi 38 :

Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ?

A. Đồng, bạc.

B. Đồng, chì.

C. Sắt, nhôm.

D. Đồng, kẽm.

Câu hỏi 39 :

Magie photphua có công thức là

A. Mg2P2O7.

B. Mg3P2.

C. Mg2P3.

D. Mg3(PO4)3.

Câu hỏi 40 :

Cho các dung dịch: NH42SO4, NH4Cl, AlNO33;  FeNO33; CuNO32 .Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?

A. Dung dịch NH3.

B. Dung dịch Ba(OH)2.

C. Dung dịch KOH.

D. Dung dịch NaCl.

Câu hỏi 42 :

Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA?

A. ns2np5.

B. ns2np3.

C. ns2np2.

D. ns2np4.

Câu hỏi 43 :

Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :

A. (A) là NO, (B) là N2O5.

B. (A) là N2, (B) là N2O5.

C. (A) là NO, (B) là NO2.

D. (A) là N2, (B) làNO2.

Câu hỏi 44 :

Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?

A. N2 + 3H2  2NH3

B. N2 + 6Li  2Li3N

C. N2 + O2  2NO

D. N2 + 3Mg  Mg3N2

Câu hỏi 46 :

Cho sơ đồ: Đề kiểm tra 45 phút Hóa 11 Học kì 1 có đáp án (Tự luận - Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 3) | Đề thi Hóa 11 có đáp án

A. HCl , HNO3

B. CaCl2 , HNO3

C. BaCl2 , AgNO3

D. HCl , NaNO3.

Câu hỏi 47 :

Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?

A. Ag, NO2, O2.

B. Ag, NO,O2.

C. Ag2O, NO2, O2.

D. Ag2O, NO, O2.

Câu hỏi 48 :

Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là

A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.

B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

C. Giấy quỳ mất màu.

D. Giấy quỳ không chuyển màu.

Câu hỏi 54 :

Chọn phát biểu đúng?

A. Photpho trắng tan trong nước không độc.

B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.

C. Photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ.

D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.

Câu hỏi 55 :

Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có muối nào ?

A. KH2PO4  K2HPO4.

B. K2HPO4  K3PO4.

C. KH2PO4.

D. KH2PO4; K2HPO4  K3PO4.

Câu hỏi 61 :

Để nhận biết ion photphat (PO43-), người ta sử dụng thuốc thử

A. Dung dịch AgNO3.

B. Quỳ tím.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch BaCl2.

Câu hỏi 62 :

Chỉ ra nội dung sai:

A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.

B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.

C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.

D. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.

Câu hỏi 65 :

Thuốc thử để nhận biết khí NH3

A. Dung dịch NaOH.

B. Quỳ tím ẩm.

C. Dung dịch KCl.

D. Quỳ tím khô.

Câu hỏi 68 :

Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?

A. Axit photphoric là axit ba nấc.

B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình

C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.

D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

Câu hỏi 69 :

Chỉ ra nội dung đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat

B. Supephotphat đơn chứa CaH2PO42 CaSO4; supephotphat kép chứa CaH2PO42.

C. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.

D. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.

Câu hỏi 70 :

Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam AgNO3 thu được a gam kim loại. Giá trị của a là

A. 2,7 gam.

B. 10,8 gam.

C. 5,4 gam.

D. 13,5 gam.

Câu hỏi 71 :

Chỉ ra nội dung đúng:

A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường

B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.

C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.

D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...

Câu hỏi 72 :

Hai khoáng vật chính của photpho là

A. Photphorit và đolomit

B. Apatit và đolomit.

C. Photphorit và cacnalit.

D. Apatit và photphorit.

Câu hỏi 75 :

Chỉ ra nội dung sai:

A. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm

B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.

C. Ion amoni có công thức là NH4+

D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn.

Câu hỏi 76 :

Khối lượng N có trong 100 kg phân đạm NH4NO3

A. 70 kg.

B. 35 kg.

C. 17,5 kg.

D. Đáp án khác.

Câu hỏi 78 :

Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để

A. tổng hợp phân đạm.

B. tổng hợp amoniac.

C. sản xuất axit nitric.

D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...

Câu hỏi 85 :

Cho phản ứng hóa học sau:

A. 15.

B. 25.

C. 24.

D. 22.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK