Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2) !!

Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2) !!

Câu hỏi 1 :

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl.

B. NH4NO3.

C.  NaNO3.

D. K2CO3.

Câu hỏi 2 :

Chất nào sau đây không bị hòa tan trong dung dịch NH3?

A. Al(OH)3.

B. Cu(OH)2.

C. AgCl.

D. Zn(OH)2.

Câu hỏi 3 :

Cho phương trình : Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Học kì 1 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1) | Đề thi Hóa 11 có đáp án. X có thể là chất:

A. FeO hoặc Fe(OH)2.

B. Fe3O4 hoặc FeO.

C. Fe(OH)3 hoặc Fe2O3.

D. Fe hoặc Fe(OH)2.

Câu hỏi 4 :

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, thu được Fe(NO3)2 cần cho:

A. Fe dư.

B. HNO3 .

C. HNO3 loãng.

D. HNO3 đặc.

Câu hỏi 6 :

Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy:

A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

B. thoát ra chất khí có màu đỏ.

C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai.

D. thoát ra chất khí không màu, không mùi

Câu hỏi 7 :

Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2M. Muối thu được sau phản ứng là

A. NaH2PO4 Na2HPO4.

B. Na2HPO4  Na3PO4.

C. NaH2PO4  Na3PO4.

D. NaHPO4.

Câu hỏi 9 :

Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO.

B. Fe2O3, NO2 O2

C. FeO, NO2  O2.

D. FeO, NO  O2.

Câu hỏi 11 :

Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng:

A. N2O5+H2O2HNO3

B. NaNO3+H2SO4(đ)HNO3+NaHSO4

C. Cu(NO3)2+2H2OCuOH2+2HNO3

D. 4NO2+2H2O+O24HNO3

Câu hỏi 12 :

Trong phản ứng hóa học giữa Ca và P, P đóng vai trò

A. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

B. không đó vai trò oxi hóa hay khử.

C. là chất oxi hóa.

D. là chất khử.

Câu hỏi 13 :

Axit H3PO4  HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy

A. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.

B. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.

C. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.

D. KOH, NaHCO3, NH3, CaO.

Câu hỏi 14 :

Khí amoniac làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu

A. xanh.

B. đỏ.

C. tím.

D. không màu.

Câu hỏi 15 :

Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành có khối lượng tương ứng là

A. 28,4g Na2HPO4 và 16,4g Na3PO4

B. 24,0g NaH2PO4 và 14,2g Na2HPO4

C. 12,0g NaH2PO4 và 28,4g Na2HPO4

D. 14,2g Na2HPO4 và 32,8g Na3PO4

Câu hỏi 19 :

Photpho hoạt động hơn so với nitơ do

A. photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ

B. photpho có độ âm điện lớn hơn nitơ.

C. photpho có hai dạng thù hình.

D. photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ nhưng do liên kết kém bền so với liên kết N ≡ N.

Câu hỏi 20 :

HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe3O4, FeCO3

B. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeS

C. CuO, NaOH, MgCO3, Fe2O3

D. KOH, FeS, K2CO3, CuS, C

Câu hỏi 21 :

Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch NH3.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu hỏi 22 :

Phát biểu sai là

A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.

B. Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion.

C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit tương ứng.

D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.

Câu hỏi 23 :

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước.

B. Axit photphoric tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào.

C. Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, có nồng độ 85%.

D. Dung dịch axit photphoric 85% có màu nâu đỏ

 

Câu hỏi 24 :

Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat là

A. quỳ tím.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch AgNO3.

D. Dung dịch NaCl.

Câu hỏi 25 :

Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét sai là

A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.

B. Các muối nitrat là chất điện li mạnh, trong dung dịch loãng chúng phân li hoàn toàn thành các ion.

C. Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân hủy.

D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.

Câu hỏi 27 :

Chất nào sau đây không phải là đạm amoni?

A. NH4Cl

B. NH4NO3.

C. (NH4)2SO4.

D. NaNO3.

Câu hỏi 28 :

Vị trí của P (z = 15) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. ô 15, chu kỳ 2, nhóm VA.

B. ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA.

C. ô 15, chu kỳ 2, nhóm IIIA.

D. ô 15, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

Câu hỏi 29 :

Khi tham gia phản ứng hóa học, P thể hiện tính chất nào sau đây?

A. Tính oxi hóa.

B. Tính khử.

C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Tính kim loại.

Câu hỏi 31 :

Nhận xét đúng về muối amoni là

A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit.

B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.

C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.

D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.

Câu hỏi 32 :

Dung dịch amoniac có tính bazơ do

A. Amoniac tan nhiều trong nước

B. Phân tử amoniac là phân tử có cực.

C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+  H3O+.

D. Khi tan trong nước, các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+  OH-.

Câu hỏi 33 :

Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường

A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit.

B. cho P tác dụng với HNO3 đặc.

C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O

D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C

 

Câu hỏi 34 :

Cho 3,92 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 4,4 gam NaOH. Số mol muối tạo thành là

A. 0,01 và 0,03.

B. 0,02 và 0,03.

C. 0,01 và 0,02.

D. đáp án khác.

Câu hỏi 35 :

Phát biểu sai là

A. Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm trong nông nghiệp.

B. Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.

C. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.

D.  đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.

Câu hỏi 38 :

Trong các nguồn sau, nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là

A. quặng apatit.

B. quặng xiđerit.

C. cơ thể người và động vật.

D. protein thực vật.

Câu hỏi 40 :

Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp là

A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

B. nhiệt phân muối NH4NO3.

C. phân hủy protein.

D. tất cả đều đúng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK