A. Bazơ.
B. Axit.
C. Chất oxi hóa.
D. Chất khử.
A. Yếu.
B. Mạnh.
C. Không xác định được.
D. Trung bình.
A. Zn.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
A. .
B. NO.
C. .
D. CO.
A. , NaOH dư.
B. , .
C. , .
D. , .
A. oxi và các chất oxi hóa khác.
B. hiđro và oxi.
C. kim loại và oxi.
D. kim loại và hiđro.
A. không có hiện tượng.
B. có khói nâu.
C. có khí mùi khai bay lên.
D. có khói trắng.
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
A. .
B. NO.
C. .
D. .
A. 2,24 lit.
B. 3,36 lit.
C. 1,12 lit.
D. 4.48 lit.
A. 8 lít.
B. 16 lít.
C. 2 lít.
D. 4 lít.
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
A. tan nhiều trong nước.
B. bị khử bởi các chất của môi trường.
C. dung dịch có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch có hoà tan một lượng nhỏ .
A. –3, +3, +5.
B. –3, +3, +5, 0.
C. +3, +5, 0.
D. –3, 0, +1, +3, +5.
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
A. là chất khử.
B. là chất oxi hoá.
C. vừa oxi hoá vừa khử.
D. là chất khử.
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. và .
B. và .
C. và .
D. và NaOHdư.
A. 4,96.
B. 28,8.
C. 4,16.
D. 17,6.
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
A. 4,2 lít.
B. 2,4 lít.
C. 4 lít.
D. 5lít.
A. .
B. .
C. .
D..
A. Đồng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Sắt, nhôm.
D. Đồng, kẽm.
A. Dung dịch .
B. Dung dịch .
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch NaCl.
A. (A) là NO, (B) là .
B. (A) là , (B) là .
C. (A) là NO, (B) là .
D. (A) là , (B) là .
A. dd NaCl.
B. dd NaOH.
C. dd HCl.
D. dd .
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
A. và NaOH.
B. Cu và NaOH.
C. Cu và .
D. và .
A. 33,6 lít và 100,8 lít .
B. 8,4 lít và 25,2 lít .
C. 268,8 lít và 806,4 lít .
D. 134,4 lít và 403,2 lít .
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
A. và 50,0g
B. và 49,2g ; và 14,2g
C. và 15,0g
D. và 14,2g ; và 49,2g
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
A. và .
B. và .
C. .
D. ; và .
A. 16.47g.
B. 23g.
C. 35.1g.
D. 12.73g.
A. Zn (M = 65).
B. Fe (M = 56).
C. Mg (M = 24).
D. Cu (M = 64).
A. 9,252.
B. 2,7g.
C. 8,1g.
D. 9,225g.
A. 77,1g.
B. 71,7g.
C. 17,7g.
D. 53,1g.
A. 3,584 lít.
B. 0,3584lít.
C. 35,84 lít.
D. 358,4 lít.
A. Dung dịch .
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch .
A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
A. NO và .
B. và NO.
C. NO và .
D. và NO.
A. 0,56 lit.
B. 0,224 lit.
C. 0,448 lit.
D. 0,672 lit.
A. Dung dịch NaOH.
B. Quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch KCl.
D. Quỳ tím khô.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
A. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
B. Supephotphat đơn chứa và ; supephotphat kép chứa .
C. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
A. 2,7 gam.
B. 10,8 gam.
C. 5,4 gam.
D. 13,5 gam.
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
A. Photphorit và đolomit.
B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit.
D. Apatit và photphorit.
A. 12,4 và 21,2.
B. 19,2 và 14,4.
C. 21,2 và 12,4.
D. 14,4 và 19,2.
A. .
B. .
C. .
D. và .
A. Muối amoni không tác dụng được với dung dịch kiềm
B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước
C. Ion amoni có công thức là
D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn
A. 70 kg.
B. 35 kg.
C. 17,5 kg.
D. Đáp án khác.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. tổng hợp phân đạm.
B. tổng hợp amoniac.
C. sản xuất axit nitric.
D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
A. 4,4 gam.
B. 1,2 gam.
C. 28,8 gam.
D. 5,6 gam.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Zn.
B. Cr.
C. Al.
D. Fe.
A. 18,90 gam.
B. 17,80 gam.
C. 19,9 gam.
D. 28,35 gam.
A. .
B. .
C. .
D. NO.
A. 2,688 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK