A. .
B. .
C..
D.
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
A.
B. .
C. .
D. .
A. axit.
B. bazơ.
C. trung tính.
D. không xác định được.
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,5.
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. M.
B. M.
C. M.
D. M.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Tăng sau đó giảm.
A. 5,46.
B. 20,9545.
C. 34,818.
D. 15,4945.
A. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng , trong dung dịch có .
B. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng và , trong dung dịch có .
C. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng , trong dung dịch có .
D. có sủi bọt khí , có kết tủa trắng và , trong dung dịch có .
A. 0,03.
B. 0,09.
C. 0,06.
D. 0,045.
A. Dung dịch HCl trong nước.
B. Dung dịch glucozơ trong nước.
C. Dung dịch NaCl trong nước.
D. Dung dịch NaOH trong nước.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Axit axetic là axit nhiều nấc.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion .
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
A. 71,4 gam.
B. 23,8 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
A. 9,85.
B. 14,775.
C. 19,7.
D. 16,745.
A. 197(x + 2y - z).
B. 197(x + y - z).
C. 197(z - x - 2y).
D. 197(2z - x - y).
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
A. 60ml.
B. 15ml.
C. 45ml.
D. 30ml.
A. Tính khử:.
B. Tính khử: .
C. Tính oxi hóa: .
D. Tính oxi hóa: .
A. (2), (4), (3), (1).
B. (1), (3), (4), (2).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
A. 29,85.
B. 23,7.
C. 16,6.
D. 13,05.
A. HCl và .
B. và .
C. HCl và .
D. và .
A. 5,835.
B. 5,055.
C. 4,275.
D. 4,512.
A. Dung dịch NaCl trong nước.
B. Dung dịch trong nước.
C. Dung dịch KCl trong nước.
D. Dung dịch trong nước.
A. 18,1 gam.
B. 15 gam.
C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
A. 0,030 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,020 mol.
D. 0,025 mol.
A. nguyên tử.
B. ion.
C. tinh thể.
D. phân tử.
A. Dung dịch có .
B. Dung dịch có .
C. Dung dịch có .
D. Dung dịch có .
A. Cho dung dịch vào dung dịch .
B. Cho dung dịch vào dung dịch .
C. Cho dung dịch vào dung dịch .
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch .
A. Dung dịch có pH = 8.
B. Dung dịch có pH = 10.
C. Dung dịch có pH = 4.
D. Dung dịch có pH = 7.
A. 0,2668.
B. 0,9408.
C. 1,0752.
D. 0,8064.
A. 0,936 gam.
B. 1,560 gam.
C. 1,872 gam.
D. 1,404 gam.
A. .
B. .
C. đặc.
D. Fe + HCl.
A. NaCl.
B. NaOH.
C. .
D. .
A. tăng.
B. tăng sau đó giảm.
C. không đổi.
D. giảm.
A. , HCl.
B. HCl, .
C. .
D. .
A. 1,6.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,8.
A. 0,699.
B. 1,287.
C. 4,083.
D. 2,169.
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh.
C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc.
D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion .
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. HCl.
B. .
C. NaOH.
D. KCl.
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
A. axit.
B. kiềm.
C. trung tính.
D. không xác định.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. KOH.
B. .
C. .
D. NaCl.
A. là muối axit.
B. dung dịch có môi trường kiềm.
C. có tính lưỡng tính.
D. không tác dụng với dung dịch NaOH.
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. pH = 2.
B. pH = 7.
C. pH > 7.
D. pH < 7.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 7,175g.
B. 71,8g.
C. 72,75g.
D. 73g.
A. chất khi tan trong nước phân li ra anion .
B. chất khi tan trong nước phân li ra cation .
C. chất khi tan trong nước phân li ra anion .
D. Tất cả đều sai.
A. 200 ml.
B. 100 ml.
C. 150 ml.
D. 50 ml.
A. tích số tan của nước.
B. tích số phân li của nước.
C. độ điện li của nước.
D. tích số ion của nước.
A. electron.
B. phân tử.
C. ion.
D. nguyên tử.
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ các trong dung dịch.
C. Các ion tồn tại trong dung dịch.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
A. NaCl nóng chảy.
B. nóng chảy.
C. HBr hoà tan trong .
D. NaCl rắn, khan.
A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.
B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation .
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1.
A. phi kim.
B. kim loại.
C. khí trơ.
D. kim loại hoặc phi kim.
A. NaCl.
B. H2O.
C. HCl.
D. NH3.
A. AgNO3+ NaCl → AgCl + NaNO3.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
D. 2 NaHCO3→ Na2CO3+ CO2+ H2O.
A. 4: 1.
B. 1: 4.
C. 15: 8.
D. 8: 15.
A. NaNO3.
B. NaNO2.
C. HNO3.
D. NH3.
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
A.O3.
B. O2.
C. O4.
D. H2O2.
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2S.
A. dung dịchmuối ăn.
B. dung dịch saccarozơ.
C. dung dịch ancol etylic.
D. nước cất.
A.Cốc 1 chứa dung dịch NaOH.
B. Cốc 2 chứa nước cất.
C. Cốc 3 chứa dung dịch HCl.
D. Cốc 4 chứa axit axetic.
A. NaHCO3+ NaOH → Na2CO3+ H2O.
B. KOH + HCl → KCl+ H2O.
C. Ba(OH)2+ H2SO4→ BaSO4+ 2H2O.
D. Cu(OH)2+ 2HCl → CuCl2+ 2H2O.
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+.
B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–.
D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
A.phân đạm.
B. Phân tổng hợp.
C. Phân phức hợp.
D. Phân vi lượng.
A.Cách 1 hoặc cách 3.
B. Cách 1 hoặc cách 2.
C. Cách 2 hoặc cách 3.
D. Cả ba cách.
A. tính bazơ yếu và tính khử.
B. tính axit yếu và tính khử.
C. tính bazơ yếu và tính oxi hóa.
D. tính axit yếu và tính oxi hóa.
A.Tính oxi hóa rất mạnh của photpho đỏ.
B. Tính khử rất mạnh của photpho trắng.
C. Photpho trắng kém bền với nhiệt hơn photpho đỏ.
D. Khả năng phản ứng của photpho với kim loại sắt.
A. 0,13M.
B. 0,12M.
C. 0,14M.
D. 0.10M.
A. CO32−và 33,29.
B. SO42−và 44,81.
C. CO32−và 23,69.
D. SO42−và 29,45.
A. KH2PO4và K2HPO4.
B. KH2PO4và K3PO4.
C. K3PO4và K2HPO4.
D. K3PO4và KOH dư.
A. 46,9 gam.
B. 30,2 gam.
C. 46,3 gam.
D. 41,2 gam.
A. phân li hòan toàn thành ion.
B. phân li một phần ra ion.
C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
D. phân li ra ion.
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
D. phân tử nitơ không phân cực.
A. 16.
B. 10.
C. 20.
D. 12.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.
D. Pb.
A. X có tính bazơ yếu hơn Y.
B. Tính bazơ của X bằng Y.
C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.
D. X có tính axit yếu hơn Y.
A. chuyển sang màu đỏ.
B. mất màu.
C. chuyển sang màu xanh.
D. không chuyển màu.
A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3.
C. KOH, FeS, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.
A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.
B. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O.
C. 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3+ 3H2O.
D. H2SO4+ 2KOH → K2SO4+ 2H2O.
A. tổng hợp amoniac.
B. làm môi trường trơ.
C. tổng hợp phân đạm.
D. sản xuất axit nitric.
A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.
C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
A. N2+ 6Li 2Li3N.
B. N2+ O22NO. .
C. N2+ 3Mg Mg3N2.
D. N2+ 3H2⇄ 2NH3.
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
A.Ba(OH)2.
B.Na2CO3.
C.K2SO4.
D.Ca(NO3)2.
A.Dung dịch NaCl.
B.Nước cất.
C.Dung dịch NaOH.
D.Dung dịch HCl.
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit.
B. Phân hủy amoniac bằng tia lửa điện
C. Cho Zn tác dụng với HNO3 rất loãng
D. Đốt cháy NH3 trong oxi dư rồi ngưng tụ nước.
A.NO
B.N2O
C.NO2
D.N2O5
A.[H+] = 0,10M.
B.[H+] < [NO3-].
C.[H+] >[NO3-].
D.[H+] < 0,10M.
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
A.HNO3, NaCl, và Na2SO4.
B.NaCl, Na2SO4và Ca(OH)2.
C.HNO3, Ca(OH)2và KNO3.
D.HNO3, Ca(OH)2và Na2SO4.
A. [H+] = 1,0.10-7M.
B. [H+] < 1,0.10-7M.
C. [H+] >1,0.10-7M.
D. [H+].[OH-] >1,0.10-14.
A.50%.
B.30 %.
C.20 %.
D.40 %.
A.NH3+ HCl → NH4Cl.
B.2NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4
C.2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O.
D.3NH3+ 3H2O + AlCl3→ Al(OH)3↓ + 3NH4Cl.
A. [H+] = 1,0.10-3M.
B. [H+] = 1,0.10-4M.
C. [H+] >1,0.10-4M.
D. [H+] < 1,0.10-4M.
A.NaOH và MgSO4.
B.NaCl và Al(NO3)3.
C. K2CO3 và HNO3.
D. NH4Cl và NaOH.
A.[H+] = 0,10M.
B.[H+] < [NO2-].
C.[H+] >[NO2-].
D.[H+] < 0,10M.
A.8NH3+ 3Cl2N2+ 6NH4Cl.
B.2NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4
C.2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O.
D.4NH3+ 3O22N2+ 6H2O.
A.Kết tủa trắng và khí bay ra.
B. Có khí bay ra và có kết tủa trắng.
C. Chỉ có kết tủa trắng.
D. Chỉ có khí bay ra.
A.Chất kết tủa.
B. Chất điện li yếu.
C. Chất khí
D. Chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
A.Màu cam.
B. Màu đỏ.
C.Màu hồng.
D.Không màu.
A.12
B. 13
C.1
D. 2
A. Đỏ-Hồng
B. Đỏ-Xanh
C.Tím-Xanh
D. Vàng nhạt-Đỏ
A. HCl
B. FeS
Z. FeCl3
D. H2S
A.2,24
B.4,48
C.6,72
D.1,12
A.0,1 và 0,15
B. 0,1 và 0,1
C. 0,15 và 0,05
D.0,05 và 0,1
A. 4,48
B.1,12
C.2,24
D.5,12
A.212
B.397
C.324
D.451
A.1s22s22p63s23p2.
B.1s22s22p5.
C.1s22s22p1.
D.1s22s22p3.
A.NH3là chất khử mạnh.
B.NH3có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu.
C. NH3có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu.
D.NH3là chất oxi hóa mạnh.
A.Nặng hơn không khí.
B.Không màu.
C.Mùi khai, xốc.
D. Tan rất nhiều trong nước.
A.sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.
B.sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C.quá trình oxi hóa khử.
D.sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
A.Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.
B.Cu2+, K+, OH-, NO3-.
C.Ca2+, Na+, Cl-, CO32-.
D.K+, Ba2+, OH-, NO3-.
A.[H+]>1,0.10-7M.
B.[H+] = [OH-].
C.[H+] < [OH-].
D.[H+] >[OH-].
A. N2+ 3Ca Ca3N2.
B. N2+ 6Li → 2Li3N.
C. N2+ O2 2NO.
D. N2+ 3H22NH3.
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. CH3COONa.
D. KOH.
A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực.
B. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
C. phân tử nitơ có liên kết ba bền.
D. nguyên tố nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
A. trung tính.
B. kiềm.
C. không xác định được.
D. axit.
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
A. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.
B. H2SO4+ BaCl2 → BaSO4+ 2HCl.
C. 2HNO3+ CaO → Ca(NO3)2+ H2O.
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
A. NH4NO3.
B. NH4NO2.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
A. H2SO4, MgCl2, NaOH.
B. CO2, C2H5OH, NaOH.
C. C2H5OH, H2SO4, MgCl2.
D. C12H22O11, H2SO4, CO2.
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 16,5.
D. 24,0.
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
A. Ba(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Zn(OH)2.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. kiềm.
B. trung tính.
C. không xác định được.
D. axit.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. chất điện li mạnh, chất kết tủa, chất khí.
B. chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí.
C. chất điện li mạnh, chất dễ tan, chất khí.
D. chất điện li yếu, chất dễ tan, chất khí.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa yếu.
B. tính bazơ mạnh, tính khử yếu.
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ yếu, tính oxi hóa mạnh.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. H3PO4.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. H2SO4.
B. NH4NO3.
C. LiCl.
D. NaOH.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. khí, màu nâu, mùi xốc.
B. lỏng, màu nâu, mùi khai.
C. khí, không màu, mùi khai.
D. lỏng, không màu, mùi xốc.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. H2SO4+ BaCl2 → BaSO4+ 2HCl.
B. HNO3+ KOH → KNO3+ H2O.
C. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.
D. CO2+ 2NaOH → Na2CO3+ H2O.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. 7,5.
B. 24,0.
C. 12,0.
D. 15,0.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. H2, O2.
B. Mg, O2.
C. Mg, H2.
D. Ca, O2.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. 12,0.
B. 2,0.
C. 13,0.
D. 1,0.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. NH4Cl.
B. NH4HCO3.
C. (NH4)2CO3.
D. NH4NO3.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. phân li hoàn toàn ra ion.
B. phân li một phần ra ion.
C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
D. phân li ra ion.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. Cu2+, Ag+, Cl-, CO32-.
B. Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.
C. Na+, K+, OH-, SO42-.
D. K+, Ca2+, OH-, CO32-.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. O2, Ba.
B. H2, O2.
C. Na, K.
D. H2, Ca.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. [H+] >[OH-].
B. [H+] < [OH-].
C. [H+] = [OH-].
D. [H+]< 1,0.10-7M.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. Ba(OH)2.
B. Al(NO3)3.
C. NaHSO4.
D. HCl.
A. 4,48.
B. 2,24.
A. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
B. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.
C. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
A.KH2PO4 và K3PO4.
B.K2HPO4 và K3PO4.
C.K2HPO4 và KH2PO4.
D.K3PO4và KOH dư.
A.H3PO4vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B. Dùng AgNO3để phát hiện ion photphat trong dung dịch muối.
C.H3PO4tác dụng với NaOH có khả năng cho đồng thời 3 muối.
D.P2O5là anhiđrit của H3PO4.
A.14.
B.12.
C.13.
D.11.
A. Chỉ có kết tủa keo trắng.
B.Không có kết tủa, có khí bay lên.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
A.19,2 gam.
B.28,8 gam.
C.14,4 gam.
D.12,8 gam.
A.N2O.
B.NO2.
C.NO.
D.N2O4.
A.12% và 88%.
B.13% và 87%.
C.12,8% và 87,2%.
D.20% và 80%.
A.Dung dịch đường glucozơ.
B. Dung dịch benzen trong rượu.
C.Dung dịch rượu.
D.Giấm ăn.
A.2,87 gam.
B.3,94 gam.
C.4,39 gam.
D.1,435 gam.
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 2.
A. H+, PO43-, H3PO4.
B. H+, PO43-, H2O.
C. H+, H2PO4- , HPO42- , PO43-, HPO4, H2O.
A. Al2(SO4)3.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. NaCl.
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3.
C. AgNO3.
D. KNO3.
A. N2duy trì sự sống, sự cháy.
B. N2nặng hơn CO2
C. N2tan nhiều trong nước.
D. N2được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
A. 0,1M.
B. 0,15M.
C. 0,2M.
D. 0,3M.
A. KNO3.
B. K2CO3.
C. KCl.
D. K2O.
A. 33,60 lít.
B. 3,36 lít.
C. 7,62 lít.
D. 6,72 lít.
A. Ba(OH)2+ H2SO4 → BaSO4 + H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. Ca(OH)2+ 2HNO3→ Ca(NO3)2+ 2H2O.
D. KOH + KHCO3→ Na2CO3 + H2O.
A. phân li hoàn toàn thành ion.
B. phân li một phần ra ion.
C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
D. phân li ra ion.
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
D. phân tử nitơ không phân cực.
A. 16.
B. 10.
C. 20.
D. 12.
A. trung tính.
B. bazơ.
C. lưỡng tính.
D. axit.
A. chuyển sang màu đỏ.
B. mất màu.
C. chuyển sang màu xanh.
D. không chuyển màu.
A. X có tính bazơ yếu hơn Y.
B. Tính bazơ của X bằng Y.
C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.
D. X có tính axit yếu hơn Y.
A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3.
C. KOH, FeS, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.
A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.
B. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O.
C. 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3+ 3H2O.
D. H2SO4+ 2KOH → K2SO4+ 2H2O.
A. tổng hợp amoniac.
B. làm môi trường trơ.
C. tổng hợp phân đạm.
D. sản xuất axit nitric.
A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.
C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
A. N2+ 6Li 2Li3N.
B. N2+ O22NO. .
C. N2+ 3Mg Mg3N2.
D. N2+ 3H2⇄ 2NH3.
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. H2SO3
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. Mg.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. NaCl.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. FeO.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. NaCl.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. NaHCO3.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. Cu.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. (NH4)3PO4.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. CH3COOH.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. FeS( r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. +2, +4, -3, -5, +1.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. a + 2b = 2c + d.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
B. Nước phun vào bình và không có màu.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. 0,672 lít.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
C. 4,48 lít.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. 1,26.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. 3.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. 75.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. 8.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. 15,145.
A. KCl.
B. HNO3.
A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
A. Fe(NO2)3..
B. Na2CO3.
A. HCl.
B. KNO3.
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK