Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi Hóa học 11 Giữa kì 1 có đáp án !!

Đề thi Hóa học 11 Giữa kì 1 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+,Mg2+,NO3-,PO43-. 

B. Ba2+,Na+,Cl-,HCO3-

C. Ag+,Fe2+,HCO32-,NO3-

D. K+,Al3+,Cl-,CO32-. 

Câu hỏi 2 :

Trộn các cặp chất và dung dịch sau:

A. 4. 

B. 5. 

C. 7. 

D. 6. 

Câu hỏi 3 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

A. CaO + CO2  CaCO3

B. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu

C. Ba(NO3)2 + 2NaOH  Ba(OH)2 + 2NaNO3

D. MgSO4 + Ca(OH)2  Mg(OH)2 + CaSO4. 

Câu hỏi 5 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 8 :

Một dung dịch có [H+]<[OH-] thì dung dịch đó có môi trường

A. axit. 

B. bazơ. 

C. trung tính. 

D. không xác định được. 

Câu hỏi 10 :

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. H2SO4  2H+ + SO42-

B. CH3COOH  CH3COO- + H+

C. HF  H+ + F-

D. KClO  K+ + ClO-

Câu hỏi 15 :

Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là

A. 13,6. 

B. 0,4. 

C. 0,5. 

D. 13,5. 

Câu hỏi 16 :

Cho từ từ dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch CaHCO32 thì

A. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có K2CO3

B. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHCO3.

C. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có KHCO3.

D. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHSO4

Câu hỏi 18 :

Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch HCl trong nước. 

B. Dung dịch glucozơ trong nước. 

C. Dung dịch NaCl trong nước. 

D. Dung dịch NaOH trong nước. 

Câu hỏi 20 :

Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Axit axetic (CH3COOH) là axit nhiều nấc. 

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. 

C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.

D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

Câu hỏi 25 :

Cho các phản ứng sau:

A. (1), (2), (3), (6). 

B. (1), (3), (5), (6). 

C. (2), (3), (4), (6). 

D. (3), (4), (5), (6). 

Câu hỏi 26 :

Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4HCO3

B. HCOONa. 

C. HCOONH4

D. (NH4)2CO3

Câu hỏi 28 :

Cho 2 phương trình ion rút gọn:

A. Tính khử: X > X2+ >M

B. Tính khử: X2+ > M > X

C. Tính oxi hóa: M2+> X3+> X2+

D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+

Câu hỏi 32 :

Cho 4 dung dịch loãng, có cùng nồng độ mol: C2H5COOH, HCl, NH3, Ba(OH)2. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là

A. HCl và NH3

B. CH3COOH và Ba(OH)2

C. HCl và Ba(OH)2

D. CH3COOH và NH3

Câu hỏi 34 :

Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch NaCl trong nước. 

B. Dung dịch C2H5OH trong nước. 

C. Dung dịch KCl trong nước. 

D. Dung dịch H2SO4 trong nước. 

Câu hỏi 37 :

Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là

A. 2,4. 

B. 3,1. 

C. 1,68. 

D. 3,3. 

Câu hỏi 38 :

Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NH4+, Al3+, NO3-, Cl-

B. K+, Ca2+, Cl-, CO32-

C. K+, Na+, OH-, HCO3-

D. Mg2+, PO43-, OH-, Ca2+

Câu hỏi 39 :

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li thực chất là phản ứng giữa các

A. nguyên tử. 

B. ion. 

C. tinh thể. 

D. phân tử. 

Câu hỏi 40 :

Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?

A. Dung dịch có [H+] = 10-11M

B. Dung dịch có [H+] = 10-7M

C. Dung dịch có [OH-] = 10-7M

D. Dung dịch có [OH-] = 10-11M

Câu hỏi 41 :

Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?

A. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2

B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NH3

C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NH4HCO3

Câu hỏi 42 :

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2- + 2H+  H2S?

A. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S

B. Na2S + 2CH3COOH  2CH3COONa + H2S.

C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S

D. FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S

Câu hỏi 43 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. Dung dịch có pH = 8. 

B. Dung dịch có pH = 10. 

C. Dung dịch có pH = 4. 

D. Dung dịch có pH = 7. 

Câu hỏi 46 :

Trong các dung dịch, chất nào sau đây có phản ứng với NaHCO3?

A. KOH. 

B. NaCl. 

CKNO3

D. Na2SO4

Câu hỏi 48 :

Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. BaCl2 + K2SO4

B. SO2 + H2S

C. Cu + H2SO4 đặc. 

D. Fe + HCl. 

Câu hỏi 49 :

Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

A. H2SO4  H+ + HSO4-

B. H2CO3  H+ + HCO3-

C. H2SO3  2H+ + SO32-

D. Na2S  2Na+ + S2-

Câu hỏi 53 :

Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Fe(OH)3

B. Zn(OH)2

C. KOH. 

D. Ba(OH)2

Câu hỏi 54 :

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, HCl, NH3

B. CuCl2, HCOOH, Ba(OH)2

C. H2S, CH3COOH, H3PO4

D. NaCl, H2SO3, Al2(SO4)3

Câu hỏi 57 :

Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh. 

C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc. 

D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

Câu hỏi 59 :

Trong số các chất sau: Cu(OH)2, Ba(NO3)2, HClO2, H2S, chất điện li mạnh là

A. HClO2

B. H2S

C. Ba(NO3)2

D. Cu(OH)2

Câu hỏi 60 :

Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Zn(OH)2, NaHCO3

B. Al(OH)3, NH4HSO4

C. KAlO2, (NH4)2CO3

D. NH4Cl, NaHS

Câu hỏi 61 :

Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là CH3COOCH3

A. CH3COOCH3

B. C2H5OH

C. H2O

D. KCl. 

Câu hỏi 62 :

Phần I: Trắc nghiệm

A. CaCl2

B. HClO. 

C. Ca(OH)2

D. C2H5OH

Câu hỏi 63 :

Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4Cl

B. Na3PO4

C. CaHCO32

D. CH3COONa

Câu hỏi 64 :

Chất không có tính lưỡng tính là

A. K2SO4

B. ZnO. 

C. Al(OH)3

D. NaHCO3

Câu hỏi 65 :

Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch

A. HCl.

B. H2SO4.

C. NaNO3.

D. NaOH.

Câu hỏi 67 :

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. 

Câu hỏi 68 :

Một dung dịch có [OH-]=0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là

A. axit. 

B. kiềm. 

C. trung tính. 

D. không xác định. 

Câu hỏi 70 :

Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. H+,NH2-.

B. NH4+,OH-,H2O.

C. NH4+,OH-,NH3,H2O.

D. H+,OH-,NH3,H2O

Câu hỏi 71 :

Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2

A. 0,05M.

B. 0,1M.

C. 0,01M.

D. 0,005M. 

Câu hỏi 73 :

Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.

A. là muối axit.

B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.

C. có tính lưỡng tính.

D. không tác dụng với dung dịch NaOH. 

Câu hỏi 74 :

Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?

A. Có khí bay lên.

B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.

C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.

D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện. 

Câu hỏi 75 :

Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+,Mg2+,NO3-,CO32-.

B. Ba2+,Na+,Cl-,HCO3-.

C. Ag+,Fe2+,HCO32-,NO3-.

D. K+,Al3+,Cl-,OH-

Câu hỏi 76 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

A. BaO + CO2  BaCO3.

B. Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu.

C. Ba(NO3)2 + 2KOH  Ba(OH)2 + 2KNO3.

D. MgSO4 + Ca(OH)2  Mg(OH)2 + CaSO4

Câu hỏi 80 :

Phần I: Trắc nghiệm

A. NaOH + HCl.

B. KOH + NaCl.

C. NaOH + Cl2.

D. NaOH + Zn(OH)2

Câu hỏi 81 :

pH của dung dịch KOH 0,01M là

A. 8.

B. 12.

C. 11.

D. 9. 

Câu hỏi 85 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. KClO4

B. HCl. 

C. KOH. 

D. Cả A,B,C. 

Câu hỏi 86 :

Theo A-rê-ni-ut, axit là

A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+.

B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.

C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

D. Tất cả đều sai. 

Câu hỏi 87 :

Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là

A. 200 ml. 

B. 100 ml. 

C. 150 ml. 

D. 50 ml. 

Câu hỏi 88 :

Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?

A. HClO.

B. CsOH.

C. NH4Cl.

D. CH3COONa

Câu hỏi 89 :

25°C, tích số K=[H+].[OH-]=1,0.10-14 được gọi là

A. tích số tan của nước. 

B. tích số phân li của nước. 

C. độ điện li của nước.

D. tích số ion của nước. 

Câu hỏi 91 :

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

B. Nồng độ các trong dung dịch.

C. Các ion tồn tại trong dung dịch.

D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. 

Câu hỏi 92 :

Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+

A. 0,003. 

B. 0,01. 

C. 0,1. 

D. 0,001. 

Câu hỏi 93 :

Chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. NaCl nóng chảy.

B. CaCl2 nóng chảy. 

C. HBr hoà tan trong H2O

D. NaCl rắn, khan. 

Câu hỏi 94 :

Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?

A. Al(OH)3

B. Cr(OH)3

C. Ba(OH)2

D. Pb(OH)2

Câu hỏi 95 :

Muối axit là

A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.

B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+.

C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. 

Câu hỏi 96 :

Phần II: Tự luận

Câu hỏi 100 :

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p53s2.

B. 1s22s22p63s1.

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p43s1.

Câu hỏi 101 :

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là

A. phi kim.

B. kim loại.

C. khí trơ.

D. kim loại hoặc phi kim.

Câu hỏi 103 :

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. AgNO3+ NaCl → AgCl + NaNO3.

B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

D. 2 NaHCO3→ Na2CO3+ CO2+ H2O.

Câu hỏi 106 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. HCl.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 109 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ mô phỏng dưới đây. Em hãy cho biết, chất lỏng trong bình (c) có thể là chất nào sau đây?

A. dung dịchmuối ăn.

B. dung dịch saccarozơ.

C. dung dịch ancol etylic.

D. nước cất.

Câu hỏi 110 :

A. KCl.

A. KCl.

B. HF.

C. HNO3.

D. NH4Cl.

Câu hỏi 111 :

A. Ca(OH)2.

A. Ca(OH)2.

B. KOH.

C. Al(OH)3.

D. H2SO4.

Câu hỏi 112 :

A. KNO3.

A. KNO3.

B. NaHSO4.

C. NaCl.

D. Na2SO4.

Câu hỏi 113 :

A. K2SO4.

A. K2SO4.

B. KOH.

C. KCl.

D. KNO3.

Câu hỏi 115 :

A. NaHCO3+ NaOH → Na2CO3+ H2O.

A. NaHCO3+ NaOH → Na2CO3+ H2O.

B. KOH + HCl → KCl+ H2O.

C. Ba(OH)2+ H2SO4→ BaSO4+ 2H2O.

D. Cu(OH)2+ 2HCl → CuCl2+ 2H2O.

Câu hỏi 116 :

A. 5.

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 117 :

A. Al3+, PO43–, Cl, Ba2+.

A. Al3+, PO43–, Cl, Ba2+.

B. Ca2+, Cl, Na+, CO32–.

C. K+, Ba2+, OH, Cl.

D. Na+, K+, OH, HCO3.

Câu hỏi 118 :

A. (3), (2), (4), (1).

A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).

Câu hỏi 120 :

A. phân đạm.

A. phân đạm.

B. phân lân.

C. phân kali.

D. phân vi lượng.

Câu hỏi 121 :

A. NaCl.

A. NaCl.

B. NH4HCO3.

C. HCl.

D. Na2CO3.

Câu hỏi 122 :

A. Al, Fe.

A. Al, Fe.

B. Ag, Fe.

C. Pb, Ag.

D. Pt, Au.

Câu hỏi 123 :

A. Na2CO3.

A. Na2CO3.

B. H2SO4.

C. AlCl3.

D. NaHCO3.

Câu hỏi 124 :

A. N2+ 3H2→.

A. N2+ 3H2→.

B. N2+ 6Li →.

C. N2+ O2→.

D. N2+ 3Mg →.

Câu hỏi 126 :

A. tính bazơ yếu và tính khử.

A. tính bazơ yếu và tính khử.

B. tính axit yếu và tính khử.

C. tính bazơ yếu và tính oxi hóa.

D. tính axit yếu và tính oxi hóa.

Câu hỏi 127 :

A. H2SO4đặc.

A. H2SO4đặc.

B. P2O5.

C. CuSO4khan.

D. NaOH rắn.

Câu hỏi 128 :

Hình vẽ mô phỏng thí nghiệm dưới đây nhằm chứng minh điều gì?

A.Tính oxi hóa rất mạnh của photpho đỏ.

B. Tính khử rất mạnh của photpho trắng.

C. Photpho trắng kém bền với nhiệt hơn photpho đỏ.

D. Khả năng phản ứng của photpho với kim loại sắt.

Câu hỏi 129 :

A. 50.

A. 50.

B. 25.

C. 100.

D. 200.

Câu hỏi 130 :

A. Cu.

A. Cu.

B. Mg.

C. Zn.

D. Fe.

Câu hỏi 131 :

A. 5,28.

A. 5,28.

B. 10,56.

C. 15,84.

D. 31,68.

Câu hỏi 133 :

A. CO32−và 33,29.

A. CO32−và 33,29.

B. SO42−và 44,81.

C. CO32−và 23,69.

D. SO42−và 29,45.

Câu hỏi 134 :

A. KH2PO4và K2HPO4.

A. KH2PO4và K2HPO4.

B. KH2PO4và K3PO4.

C. K3PO4và K2HPO4.

D. K3PO4và KOH dư.

Câu hỏi 135 :

A. 8,52.

A. 8,52.

B. 12,78.

C. 21,30.

D. 17,04.

Câu hỏi 137 :

A. 2.

A. 2.

B. 12.

C. 13.

D. 1.

Câu hỏi 138 :

A. 0,125.

A. 0,125.

B. 0,205.

C. 0,500.

D. 0,225.

Câu hỏi 139 :

A. 180.

A. 180.

B. 240.

C. 360.

D. 120.

Câu hỏi 140 :

A. phân li hòan toàn thành ion.

A. phân li hòan toàn thành ion.

B. phân li một phần ra ion.

C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.

D. phân li ra ion.

Câu hỏi 141 :

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu hỏi 143 :

A. +3.

A. +3.

B. +5.

C. -5.

D. +4.

Câu hỏi 146 :

A. X có tính bazơ yếu hơn Y.

A. X có tính bazơ yếu hơn Y.

B. Tính bazơ của X bằng Y.

C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.

D. X có tính axit yếu hơn Y.

Câu hỏi 147 :

A. trung tính.

A. trung tính.

B. bazơ.

C. lưỡng tính.

D. axit.

Câu hỏi 148 :

A. chuyển sang màu đỏ.

A. chuyển sang màu đỏ.

B. mất màu.

C. chuyển sang màu xanh.

D. không chuyển màu.

Câu hỏi 149 :

A. NaOH.

A. NaOH.

B. H2SO4.

C. HCl.

D. Na2SO4.

Câu hỏi 150 :

A. HCl.

A. HCl.

B. NaCl.

C. HF.

D. KOH.

Câu hỏi 151 :

A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.

A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.

B. CuO, NaOH, FeCO3.

C. KOH, FeS, Cu(OH)2.

D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.

Câu hỏi 152 :

A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.

A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.

B. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O.

C. 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3+ 3H2O.

D. H2SO4+ 2KOH → K2SO4+ 2H2O.

Câu hỏi 153 :

A. Ag, NO2, O2.

A. Ag, NO2, O2.

B. Ag2O, NO, O2.

C. Ag2O, NO2, O2.

D. Ag, NO, O2.

Câu hỏi 154 :

A. tổng hợp amoniac.

A. tổng hợp amoniac.

B. làm môi trường trơ.

C. tổng hợp phân đạm.

D. sản xuất axit nitric.

Câu hỏi 155 :

Muối axit là muối

A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .

B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.

C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

Câu hỏi 156 :

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.

C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.

D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu hỏi 157 :

A. NH4NO3.

A. NH4NO3.

B. (NH4)2NO2.

C. (NH4)2NO3.

D. NH4NO2.

Câu hỏi 158 :

A. N2+ 6Li 2Li3N.

A. N2+ 6Li 2Li3N.

B. N2+ O22NO. .

C. N2+ 3Mg Mg3N2.

D. N2+ 3H2⇄ 2NH3.

Câu hỏi 159 :

A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

Câu hỏi 160 :

A.NaOH.

A.NaOH.

B.NaHCO3.

C.Al(NO3)3.

D.HNO3.

Câu hỏi 161 :

A.NaOH.

A.NaOH.

B.Al(OH)3.

C.Fe(OH)3.

D.Ba(OH)2.

Câu hỏi 162 :

Chất nào sau đây là muối axit?

A.CuSO4.

B.Na2CO3.

C.NaH2PO4.

D.NaNO3.

Câu hỏi 163 :

Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.

D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

Câu hỏi 164 :

Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2tạo kết tủa?

A.NaCl.

B.Ca(HCO3)2.

C.KCl.

D.KNO3.

Câu hỏi 165 :

Chất nào sau đây tác dụng với HCl dư tạo ra chất khí?

A.Ba(OH)2.

B.Na2CO3.

C.K2SO4.

D.Ca(NO3)2.

Câu hỏi 166 :

Dung dịch nào sau đây không dẫn được điện?

A.Dung dịch NaCl.

B.Nước cất.

C.Dung dịch NaOH.

D.Dung dịch HCl.

Câu hỏi 167 :

Phương pháp dùng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm?

A. Nhiệt phân muối amoni nitrit.

B. Phân hủy amoniac bằng tia lửa điện

C. Cho Zn tác dụng với HNO3 rất loãng

D. Đốt cháy NH3 trong oxi dư rồi ngưng tụ nước.

Câu hỏi 168 :

A.NaOH.

A.NaOH.

B.Glixerol.

C.Đường glucozơ.

D.Ancol etylic.

Câu hỏi 172 :

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

A.HNO3, NaCl, và Na2SO4.

B.NaCl, Na2SO4và Ca(OH)2.

C.HNO3, Ca(OH)2và KNO3.

D.HNO3, Ca(OH)2và Na2SO4.

Câu hỏi 173 :

Dung dịch của một bazơ ở 25oC có

A. [H+] = 1,0.10-7M.

B. [H+] < 1,0.10-7M.

C. [H+] >1,0.10-7M.

D. [H+].[OH-] >1,0.10-14.

Câu hỏi 175 :

A.NH3+ HCl → NH4Cl.

A.NH3+ HCl → NH4Cl.

B.2NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4

C.2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O.

D.3NH3+ 3H2O + AlCl3→ Al(OH)3↓ + 3NH4Cl.

Câu hỏi 176 :

Một mẫu nước có pH = 3,82 thì nồng độ mol /l của ion H+trong đó là

A. [H+] = 1,0.10-3M.

B. [H+] = 1,0.10-4M.

C. [H+] >1,0.10-4M.

D. [H+] < 1,0.10-4M.

Câu hỏi 177 :

Cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch?

A.NaOH và MgSO4.

B.NaCl và Al(NO3)3.

C. K2CO3 và HNO3.

D. NH4Cl và NaOH.

Câu hỏi 179 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A.NaCl.

B.H2S.

C.HClO.

D.Giấm ăn CH3COOH

Câu hỏi 181 :

A.8NH3+ 3Cl2N2+ 6NH4Cl.

A.8NH3+ 3Cl2N2+ 6NH4Cl.

B.2NH3+ H2SO4→ (NH4)2SO4

C.2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O.

D.4NH3+ 3O22N2+ 6H2O.

Câu hỏi 182 :

A.NaCl.

A.NaCl.

B.NaOH.

C.HCl.

D.H2S.

Câu hỏi 184 :

Một phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành.

A.Chất kết tủa.

B. Chất điện li yếu.

C. Chất khí

D. Chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.

Câu hỏi 185 :

A.0,15.

A.0,15.

B.0,075.

C.0,1.

D.0,05.

Câu hỏi 186 :

Cặp ion cùng tồn tại trong một dung dịch là?

A.NH4+, NO3-.

B. Ag+ , Cl-

C.H+ , OH-

Câu hỏi 187 :

A.1

A.1

B. 2

C.13

D.12

Câu hỏi 188 :

A.10-1và 1013

A.10-1và 1013

B. 10-1và 10-13

C.10-13và 10-1

D. 1 và 13

Câu hỏi 189 :

A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu hỏi 190 :

Một dung dịch có pH = 9. Cho biết màu của phenolphtalein trong dung dịch này.

A.Màu cam.

B. Màu đỏ.

C.Màu hồng.

D.Không màu.

Câu hỏi 192 :

Cho các phản ứng sau

A. 1,4

B. 1,3

C. 1,2,4

D. 2,3,4

Câu hỏi 194 :

Nếu em là axit

A.50

B.100

C.200

D.400

Câu hỏi 200 :

Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là

A.1s22s22p63s23p2.

B.1s22s22p5.

C.1s22s22p1.

D.1s22s22p3.

Câu hỏi 201 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.NH3là chất khử mạnh.

B.NH3có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu.

C. NH3có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu.

D.NH3là chất oxi hóa mạnh.

Câu hỏi 202 :

A.13,6.

A.13,6.

B.2,0.

C.12,0.

D.0,4.

Câu hỏi 203 :

Axit nào sau đây là axit ba nấc?

A.H2CO3.

B.HNO3.

C.H3PO4.

D.H2SO4.

Câu hỏi 204 :

Khí amoniac không có tính chất vật lí nào sau đây?

A.Nặng hơn không khí.

B.Không màu.

C.Mùi khai, xốc.

D. Tan rất nhiều trong nước.

Câu hỏi 205 :

Sự điện li là

A.sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.

B.sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C.quá trình oxi hóa khử.

D.sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.

Câu hỏi 206 :

Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A.Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.

B.Cu2+, K+, OH-, NO3-.

C.Ca2+, Na+, Cl-, CO32-.

D.K+, Ba2+, OH-, NO3-.

Câu hỏi 207 :

Môi trường kiềm là môi trường trong đó

A.[H+]>1,0.10-7M.

B.[H+] = [OH-].

C.[H+] < [OH-].

D.[H+] >[OH-].

Câu hỏi 208 :

Phản ứng nào sau đây N2thể hiện tính khử?

A. N2+ 3Ca Phản ứng nào sau đây N2thể hiện tính khử? (ảnh 2)Ca3N2.

B. N2+ 6Li → 2Li3N.

C. N2+ O2 Phản ứng nào sau đây N2thể hiện tính khử? (ảnh 3)2NO.

D. N2+ 3H2Phản ứng nào sau đây N2thể hiện tính khử? (ảnh 4)2NH3.

Câu hỏi 209 :

Công thức của nhôm nitrua là

A. AlN.

B. Al(NO3)3.

C. AlN3.

D. Al3N.

Câu hỏi 210 :

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

A. H2SO4.

B. NaCl.

C. CH3COONa.

D. KOH.

Câu hỏi 211 :

Chất nào sau đây là muối axit?

A. Al(OH)3.

B. BaSO4.

C. Ca(HCO3)2.

D. NaCl.

Câu hỏi 212 :

Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực.

B. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

C. phân tử nitơ có liên kết ba bền.

D. nguyên tố nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu hỏi 213 :

Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có môi trường

A. trung tính.

B. kiềm.

C. không xác định được.

D. axit.

Câu hỏi 214 :

Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Al(OH)3.

B. Fe(OH)3.

C. Mg(OH)2.

D. Ca(OH)2.

Câu hỏi 216 :

Phương trình ion thu gọn H++ OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?

A. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.

B. H2SO4+ BaCl2 → BaSO4+ 2HCl.

C. 2HNO3+ CaO → Ca(NO3)2+ H2O.

D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Câu hỏi 217 :

Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?

A. NH4NO3.

B. NH4NO2.

C. NaCl.

D. NH4Cl.

Câu hỏi 218 :

Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li?

A. H2SO4, MgCl2, NaOH.

B. CO2, C2H5OH, NaOH.

C. C2H5OH, H2SO4, MgCl2.

D. C12H22O11, H2SO4, CO2.

Câu hỏi 220 :

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

C. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

Câu hỏi 221 :

Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)2.

B. Fe(OH)3.

C. Mg(OH)2.

D. Zn(OH)2.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 222 :

Dung dịch X có pH = 12. Dung dịch X có môi trường

A. kiềm.

B. trung tính.

C. không xác định được.

D. axit.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 223 :

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:

A. chất điện li mạnh, chất kết tủa, chất khí.

B. chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí.

C. chất điện li mạnh, chất dễ tan, chất khí.

D. chất điện li yếu, chất dễ tan, chất khí.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 224 :

Tính chất hóa học của NH3

A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa yếu.

B. tính bazơ mạnh, tính khử yếu.

C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu.

D. tính bazơ yếu, tính oxi hóa mạnh.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 225 :

Axit nào sau đây là axit 2 nấc?

A. H3PO4.

B. HNO3.

C. H2SO4.

D. HCl.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 226 :

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?

A. H2SO4.

B. NH4NO3.

C. LiCl.

D. NaOH.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 227 :

Công thức của liti nitrua là

A. LiN3.

B. LiNO3.

C. Li3N.

D. LiN.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 228 :

Ở điều kiện thường, amoniac là chất

A. khí, màu nâu, mùi xốc.

B. lỏng, màu nâu, mùi khai.

C. khí, không màu, mùi khai.

D. lỏng, không màu, mùi xốc.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 229 :

Phương trình ion thu gọn H++ OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?

A. H2SO4+ BaCl2 → BaSO4+ 2HCl.

B. HNO3+ KOH → KNO3+ H2O.

C. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.

D. CO2+ 2NaOH → Na2CO3+ H2O.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 231 :

Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?

A. H2, O2.

B. Mg, O2.

C. Mg, H2.

D. Ca, O2.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 232 :

Giá trị pH của 75 ml dung dịch chứa 0,3 gam NaOH là

A. 12,0.

B. 2,0.

C. 13,0.

D. 1,0.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 233 :

Muối amoni nào khi bị nhiệt phân không tạo thành khí NH3?

A. NH4Cl.

B. NH4HCO3.

C. (NH4)2CO3.

D. NH4NO3.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 234 :

Chất điện li là chất tan trong nước

A. phân li hoàn toàn ra ion.

B. phân li một phần ra ion.

C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.

D. phân li ra ion.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 235 :

Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Cu2+, Ag+, Cl-, CO32-.

B. Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.

C. Na+, K+, OH-, SO42-.

D. K+, Ca2+, OH-, CO32-.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 236 :

Nitơ phản ứng được với dãy các chất nào sau đây để tạo ra các hợp chất khí?

A. O2, Ba.

B. H2, O2.

C. Na, K.

D. H2, Ca.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 237 :

Môi trường axit là môi trường trong đó

A. [H+] >[OH-].

B. [H+] < [OH-].

C. [H+] = [OH-].

D. [H+]< 1,0.10-7M.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 238 :

Chất nào sau đây là muối axit?

A. Ba(OH)2.

B. Al(NO3)3.

C. NaHSO4.

D. HCl.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 239 :

Vị trí của nitơ trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.

B. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.

C. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

D. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

A. 4,48.

B. 2,24.

Câu hỏi 241 :

Thêm 250 ml dung dịch KOH 1M vào 110 ml dung dịch H3PO41M. Các chất thu được trong dung dịch là

A.KH2PO4 và K3PO4.

B.K2HPO4 và K3PO4.

C.K2HPO4 và KH2PO4.

D.K3PO4và KOH dư.

Câu hỏi 242 :

Nhận định nào sau đây không đúng?

A.H3PO4vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

B. Dùng AgNO3để phát hiện ion photphat trong dung dịch muối.

C.H3PO4tác dụng với NaOH có khả năng cho đồng thời 3 muối.

D.P2O5là anhiđrit của H3PO4.

Câu hỏi 244 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A. Chỉ có kết tủa keo trắng.

B.Không có kết tủa, có khí bay lên.

C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu hỏi 248 :

Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?

A.Dung dịch đường glucozơ.

B. Dung dịch benzen trong rượu.

C.Dung dịch rượu.

D.Giấm ăn.

Câu hỏi 252 :

Trong dung dịch axit H3PO4loãng (bỏ qua sự phân li của H2O) có những ion nào?

A. H+, PO43-, H3PO4.

B. H+, PO43-, H2O.

C. H+, H2PO4- , HPO42- , PO43-, HPO4, H2O.

Câu hỏi 255 :

Kết luận nào đúng khi nói về nitơ (N2)

A. N2duy trì sự sống, sự cháy.

B. N2nặng hơn CO2

C. N2tan nhiều trong nước.

D. N2được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu hỏi 256 :

Phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3bằng

A. Quỳ tím.

B. HCl.

C. KOH.

D. AgNO3.

Câu hỏi 257 :

Dung dịch AlCl30,1M có nồng độ cation Al3+ là bao nhiêu?

A. 0,1M.

B. 0,15M.

C. 0,2M.

D. 0,3M.

Câu hỏi 258 :

Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì nó chứa:

A. KNO3.

B. K2CO3.

C. KCl.

D. K2O.

Câu hỏi 260 :

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H++ OH- → H2O

A. Ba(OH)2+ H2SO4 → BaSO4 + H2O.

B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

C. Ca(OH)2+ 2HNO3→ Ca(NO3)2+ 2H2O.

D. KOH + KHCO3→ Na2CO3 + H2O.

Câu hỏi 261 :

Chất điện li là chất khi tan trong nước

A. phân li hoàn toàn thành ion.

B. phân li một phần ra ion.

C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.

D. phân li ra ion.

Câu hỏi 262 :

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu hỏi 264 :

A. +3.

A. +3.

B. +5.

C. -5.

D. +4.

Câu hỏi 265 :

A. Cu.

A. Cu.

B. Al.

C. Zn.

D. Pb.

Câu hỏi 266 :

Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12M. Dung dịch có môi trường

A. trung tính.

B. bazơ.

C. lưỡng tính.

D. axit.

Câu hỏi 267 :

A. 3.

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu hỏi 268 :

A. chuyển sang màu đỏ.

A. chuyển sang màu đỏ.

B. mất màu.

C. chuyển sang màu xanh.

D. không chuyển màu.

Câu hỏi 269 :

A. X có tính bazơ yếu hơn Y.

A. X có tính bazơ yếu hơn Y.

B. Tính bazơ của X bằng Y.

C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.

D. X có tính axit yếu hơn Y.

Câu hỏi 270 :

A. NaOH.

A. NaOH.

B. H2SO4.

C. HCl.

D. Na2SO4.

Câu hỏi 271 :

A. HCl.

A. HCl.

B. NaCl.

C. HF.

D. KOH.

Câu hỏi 272 :

A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.

A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.

B. CuO, NaOH, FeCO3.

C. KOH, FeS, Cu(OH)2.

D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.

Câu hỏi 273 :

A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.

A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.

B. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O.

C. 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3+ 3H2O.

D. H2SO4+ 2KOH → K2SO4+ 2H2O.

Câu hỏi 274 :

A. Ag, NO2, O2.

A. Ag, NO2, O2.

B. Ag2O, NO, O2.

C. Ag2O, NO2, O2.

D. Ag, NO, O2.

Câu hỏi 275 :

A. tổng hợp amoniac.

A. tổng hợp amoniac.

B. làm môi trường trơ.

C. tổng hợp phân đạm.

D. sản xuất axit nitric.

Câu hỏi 276 :

Muối axit là muối

A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .

B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.

C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

Câu hỏi 277 :

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.

C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.

D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu hỏi 278 :

A. NH4NO3.

A. NH4NO3.

B. (NH4)2NO2.

C. (NH4)2NO3.

D. NH4NO2.

Câu hỏi 279 :

A. N2+ 6Li 2Li3N.

A. N2+ 6Li 2Li3N.

B. N2+ O22NO. .

C. N2+ 3Mg Mg3N2.

D. N2+ 3H2⇄ 2NH3.

Câu hỏi 280 :

Nhóm ion nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

Câu hỏi 281 :

(1,00 điểm).

A. 0,1 mol

B. 0,2 mol

C. 0,3 mol

D. 0,4 mol

Câu hỏi 282 :

(2,00 điểm):

A.38,64 - 1

B. 35,5 - 4

C. 38,64 - 2

D. 35,5 - 3

Câu hỏi 283 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

C. H2SO3

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 284 :

N2thể hiện tính khử trong phản ứng với

C. Mg.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 285 :

Chất nào sau đây là axit theo Areniut?

C. NaCl.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 286 :

HNO3 không thể hiện tính oxi hóa mạnh khi phản ứng với chất nào sau đây?

C. FeO.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 287 :

Nhúng quỳ tím vào dung dịch chứa chất nào sau đây, quỳ chuyển sang màu đỏ?

C. NaCl.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 288 :

Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với NaOH?

C. NaHCO3.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 289 :

Kim loại không phản ứng trong dung dịch HNO3đặc, nguội là

C. Cu.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 290 :

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?

C. (NH4)3PO4.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 291 :

Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất và nồng độ, dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

C. CH3COOH.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 292 :

Phản ứng chỉ có phương trình ion rút gọn: 2H++ S2- → H2S là:

C. FeS( r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 293 :

Nguyên tố nitơ có số oxi hóa trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O lần lượt là

C. +2, +4, -3, -5, +1.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 294 :

Dãy các muối amoni khi bị nhiệt phân đều tạo khí NH3là:

C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 295 :

Dãy gồm các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 296 :

Dung dịch A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d?

C. a + 2b = 2c + d.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 297 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 298 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là

B. Nước phun vào bình và không có màu.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 299 :

Cho 2,8 gam N2, tác dụng với 0,8 gam H2, biết hiệu suất phản ứng đạt 20%. Thể tích khí NH3thu được sau phản ứng (đktc) là

C. 0,672 lít.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

Câu hỏi 300 :

Cho dung dịch KOH đến dự vào 50 ml (NH4)2SO41M, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là

C. 4,48 lít.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 301 :

Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)20,10M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là

C. 1,26.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 302 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 303 :

Cho các phát biểu sau:

C. 3.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 304 :

Hòa tan hết hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Mg trong dung dịch HNO3loãng vừa đủ, thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan (trong đó O chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên với khối lượng không đối, thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây?

C. 75.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 305 :

Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2 . Ở điều kiện thường khi trộn từng cặp 2 chất với nhau. Số cặp chất xảy ra phản ứng là

C. 8.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Câu hỏi 306 :

Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS và FeS2trong dung dịch HNO3, đặc nóng, dư thu được 0,48 mol NO2(là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là

C. 15,145.

A. KCl.

B. HNO3.

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

A. Fe(NO2)3..

B. Na2CO3.

A. HCl.

B. KNO3.

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK