A. xuất hiện kết tủa keo trắng đồng thời có khí không màu bay ra.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
A. và KBr.
B. và .
C. và .
D. và NaBr.
A. 1,6M.
B. 1,0M.
C. 0,8M.
D. 2,0M.
A. 12,00 gam và 14,20 gam .
B. 16,40 gam .
C. 14,20 gam và 16,40 gam .
D. 14,20 gam .
A. .
B. .
C. và dư.
D. và .
A. 8,00 %.
B. 35,50 %.
C. 17,70 %.
D. 16,00 %.
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
A. chuyển thành màu xanh.
B. không đổi màu.
C. mất màu.
D. chuyển thành màu đỏ.
A. Fe, Zn, Cu.
B. Fe, Al, Cu.
C. Cu, Ca, Fe.
D. Mg, Zn, Fe.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 10,48 và 2,24.
B. 13,28 và 2,24.
C. 8,1 và 1,12.
D. 8,24 và 1,12.
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
A. 71,245.
B. 64,050.
C. 56,862.
D. 68,665.
A. 30
B. 50
C. 36
D. 42
A. 63,24 gam.
B. 78,75 gam.
C. 50,40 gam.
D. 55,40 gam.
A. 12.
B. 10.
C. 11.
D. 8.
A. 217,4 gam.
B. 249 gam.
C. 219,8 gam.
D. 230 gam.
A. Đồng đẳng.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng phân.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và NaOH.
A. màu hồng.
B. màu vàng.
C. màu xanh.
D. màu cam.
A. 12,4.
B. 13,2.
C. 10,6.
D. 21,2.
A. Muối ăn.
B. Giấm ăn.
C. Xút.
D. Ancol etylic.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. và
B. NaOH và
C. và .
D. và
A. 11,2.
B. 4,2.
C. 8,4.
D. 5,6.
A. CO.
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. NO.
A. 26,0%.
B. 48,9%.
C. 49,9%.
D. 59,4%.
A. 24,9 gam.
B. 22,7 gam.
C. 18,7 gam.
D. 23,55 gam.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
A. C và H.
B. C và N.
C. C.
D. H.
A. 30
B. 20
C. 10
D. 40
A. Cacbon.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Kali.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí .
B. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng và khối lượng .
C. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng khí .
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, N.
A. 15,0.
B. 6,0.
C. 4,0.
D. 7,5.
A. 40.
B. 20.
C. 10.
D. 30.
A. C và H.
B. C và N.
C. C.
D. H.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 448.
B. 112.
C. 560.
D. 224.
A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí .
B. Khối lượng bình (1) tăng lên chính là khối lượng .
C. Khối lượng bình (2) tăng lên chính là khối lượng khí .
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, O, N.
A. 0,10.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,08.
A. Màu vàng.
B. Màu xanh.
C. Màu hồng.
D. Màu cam.
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,60.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. NO.
B. .
C. .
D. .
A. 0,6 mol .
B. 0,3 mol .
C. 0,2 mol .
D. 1,8 mol .
A. Than hoạt tính.
B. Muối ăn.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao.
A. 26,7 gam.
B. 24,9 gam.
C. 27,6 gam.
D. 18,7 gam.
A. 0,14.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,03.
A. Trắng.
B. Vàng.
C. Xanh.
D. Nâu đỏ.
A. 0,08 gam.
B. 0,16 gam.
C. 0,09 gam.
D. 0,14 gam.
A. 25,2.
B. 16,8.
C. 23,2.
D. 8,40.
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. .
B.
C. .
D. .
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Photpho.
D. Kali.
A. 49,94%.
B. 42,66%.
C. 48,96%.
D. 59,46%.
A. Đồng phân.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng đẳng.
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
A. 40%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 20%.
A. và KOH.
B. và .
C. và .
D. và .
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 6,0.
B. 9,0.
C. 7,8.
D. 5,0.
A. Ancoletylic.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,448.
B. 0,896.
C. 1,792.
D. 1,344.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 12
B. 2
C. 13
D. 1
A. 22
B. 24
C. 26
D. 28
A. 4,2.
B. 5,3.
C. 9,5.
D. 8,2.
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 80%.
A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Có bọt khí bay ra.
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,1 và 0,2.
C. 0,15 và 0,3.
D. 0,2 và 0,4.
A. Fe, Cu, MgO, .
B. FeO, CuO, Mg, .
C. Fe, Cu, Mg, Al.
D. FeO, CuO, MgO, Al.
A. 98,5.
B. 49,25.
C. 39,4.
D. 78,8.
A. 1,88.
B. 1,89.
C. 1,80.
D. 1,08.
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bao quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Photpho trắng hoạt động hóa học kém hơn phopho đỏ.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
A. 0,8g.
B. 2g.
C. 4g.
D. 1,6g.
A. Công thức phân tử.
B. Công thức cấu tạo.
C. Loại nhóm chức.
D. Loại liên kết hóa học.
A. Cu, FeO, , MgO
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, , MgO
D. Cu, Fe, Al, MgO
A.
B.
C. và
D. Không xác định được
A. .
B. .
C. .
D.
A. 4,86
B. 1,62
C. 7,02
D. 9,72
A.
B.
C.
D.
A. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
B. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
C. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.
D. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.
A. 150.
B. 175.
C. 250.
D. 125.
A. Phot pho tạo được nhiều oxit hơn nitơ.
B. Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hơn nitơ.
C. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
D. axit photphoric là một axit trung bình.
A. Khí cacbonic
B. khí cacbon monooxit
C. Khí clo
D. khí hidroclorua
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 74% và 26%
B. 16% và 84%
C. 84% và 16%
D. 26% và 74%
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D. lưỡng tính
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. phân tử không phân cực.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA.
D. liên kết trong phân tử là liên kết 3, không phân cực, có năng lượng liên kết lớn.
A. dung dịch
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch
D. dung dịch
A. Nhiệt phân muối
B. Al tác dụng với dung dịch loãng
C. Đun muối với dung dịch
D. Cho nito tác dụng với hidro
A. a, b, c, e, g.
B. a, c, d, e.
C. b, e, g.
D. a, c, g.
A. Fe, Pt,
B. Zn, CuO, Au,
C. Mg,
D. NaCl, Au, C, FeO
A. 0,2M
B. 0,2M và 0,6 M
C. 0,2M và 0,2M
D. 0,6M
A. 1.
B. 2.
C. 11.
D. 12.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK