Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Top 8 Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2) !!

Top 8 Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2) !!

Câu hỏi 1 :

Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là:

A. CnH2n+1C6H5, n  1

B. CnH2n  6, n  6

C. CxHy, x  6

D. CnH2n + 6, n  6

Câu hỏi 2 :

Số đồng phân của C4H10O là:

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 3 :

Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.

B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.

C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH

Câu hỏi 12 :

Số đồng phân ancol ứng với CTPT C4H10O là:

A.  7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 14 :

Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 17 :

Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là:

A. quỳ tím, CuO.

B. quỳ tím, Na.

C. quỳ tím, dung dịch AgNO3/ NH3

D. dung dịch AgNO3/ NH3, Cu.

Câu hỏi 18 :

Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t°). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit.

A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

C. chỉ thể hiện tính khử.

D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.

Câu hỏi 19 :

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu hỏi 21 :

Stiren có CTPT C8H8. Câu nào đúng khi nói về stiren?

A. Stiren là đồng đẳng của benzen.

B. Stiren là đồng đẳng của etilen.

C. Stiren là hiđrocacbon thơm.

D. Stiren là hiđrocacbon no.

Câu hỏi 22 :

CTTQ của ancol bậc 1 no, đơn chức là:

A. CnH2n+1OH (n  1).

B. R-CH2OH (R là H hoặc gốc HC).

C. CnH2n+1CH2OH (n  0).

D. CnH2nCH2OH ( n  0).

Câu hỏi 25 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH3COOCH=CH2.

B. C2H5OH.

C. C2H4.

D. C2H4Cl2.

Câu hỏi 26 :

Hợp chất. Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 3) có tên gọi là gì?

A. đimetyl xeton.

B. vinyletyl xeton.

C. etylvinyl xeton.

D. penten – 3 - ol.

Câu hỏi 28 :

Để phân biệt CH3CHOCH3 CO  CH3, có thể dùng hóa chất là:

A. dd AgNO3/ NH3.

B. H2 (Ni, t°).

C. Na.

D. CuO.

Câu hỏi 29 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu hỏi 32 :

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:

A. X, Y, R, T.

B. Z, R, T.

C. X, Z, T.

D. X, Y, Z, T.

Câu hỏi 34 :

Cho các chất:

A. (1), (3), (5), (6).

B. (1), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (4), (5)

D. (1), (2), (4), (6).

Câu hỏi 35 :

Cho sơ đồ chuyến hóa:

A. CH3COONa, CH3CHO.

B. CH3COOH, CH3CHO.

C. CH3CHO, HCOOCH3.

D. CH3CHO, CH3COOH.

Câu hỏi 36 :

Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức:

A. (- COOH).

B. (-NH2).

C. (- CHO).

D. (- OH).

Câu hỏi 37 :

Có 3 dung dịch: CH3CHO, C2H5OH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là:

A. Quì tím, Cu.

B. quỳ tím, NaOH.

C. Quì tím, dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch AgNO3/NH3, Cu.

Câu hỏi 39 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là:

A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

C. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

D. C2H3CH2OH, C2H3CHO, CH3COOCH3.

Câu hỏi 40 :

Để trung hòa hoàn toàn 2,36g một axit hữu cơ X cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. X là:

A. CH3COOH.

B. C2H5COOH.

C. C2H3COOH.

D. C2H4(COOH)2.

Câu hỏi 41 :

Tính chất nào không phải của benzen?

A. Tác dụng với Br2 (xt: bột Fe).

B. Tác dụng với HNO3/ H2SO4(đ).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4 (đun nóng).

D. Tác dụng với Cl2 (as).

Câu hỏi 42 :

Cho các hợp chất sau:

A. (a), (c), (d).

B. (c), (d), (f).

C. (a), (b), (c).

D. (c), (d), (e).

Câu hỏi 43 :

Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?

A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.

B. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.

C. Axeton không phản ứng được với nước brom.

D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.

Câu hỏi 44 :

Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là:

A. CnH2nO2 (n  1).

B. CnH2nO (n  1).

C. CnH2n - 2O (n  3).

D. CnH2n + 2O (n  1).

Câu hỏi 45 :

Axit acrylic (CH2 = CH  COOH) không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaNO3

B. H2, xt Ni.

C. dung dịch Br2.

D. Na2CO3.

Câu hỏi 46 :

Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là:

A. H2O, C2H5OH, CH3CHO.

B. CH3CHO, H2O, C2H5OH.

C. H2O, CH3CHO, C2H5OH.

D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.

Câu hỏi 47 :

Tính chất nào không phải của toluen?

A. Tác dụng với Br2 (xt: bột Fe).

B. Tác dụng với Cl2 (as).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t°.

D. Tác dụng với dung dịch Br2

Câu hỏi 48 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:

A. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác)

B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), CH3CO2O.

Câu hỏi 49 :

Anđehit benzoic có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. C6H5CHO.

B. C6H5CH2 = CH  CHO.

C. (CHO)2.

D. C6H4(CHO)2.

Câu hỏi 50 :

Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3  CHOH  CH3.

B. CH3  CH2  CH2  OH.

C. CH3  CH2  CHOH  CH3.

D. CH3  CO  CH3.

Câu hỏi 52 :

Chất nào sau đây không tác dụng với dd Br2?

A. CH3CHO.

B. C2H4.

C. CH2 = CH - CH2OH.

D. CH3  CO  CH3.

Câu hỏi 53 :

Isopropyl benzen còn gọi là:

A. toluen.

B. stiren.

C. cumen.

D. xilen.

Câu hỏi 54 :

Cho các phản ứng :

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 55 :

Tên gọi của CH3-CH(C2H5)CH2 - CHO là:

A. 3 – etylbutanal

B. 3 – metylpentanal.

C. 2 – etylbutanal.

D. 3 – metylpentannal.

Câu hỏi 56 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:

A. anđehit axetic, but – 1 – in, etilen.

B. anđehit axetic, axetilen, but – 2 – in.

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

D. anđehit fomic, axetilen, etilen.

Câu hỏi 57 :

Chất nào sau đây là ancol bậc II?

A. CH3 - CH2 - OH.

B. CH3  CH(OH)  CH3.

C. CH3  O  CH3.

D. CH33C - OH

Câu hỏi 58 :

Chất nào sau đây là axeton?

A. CH3  CO  CH3.

B. CH3CHO.

C. CH3  O  CH3.

D. CH3  CO  C6H5.

Câu hỏi 59 :

Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:

A. C6H5Cl

B. p - C6H4Cl2.

C. C6H6Cl6.

D. m - C6H4Cl2.

Câu hỏi 60 :

Chất không phản ứng với NaOH là:

A. rượu etylic.

B. axit clohidric.

C. phenol.

D. axit axetic.

Câu hỏi 61 :

Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. ancol etylic.

B. axit axetic.

C. anđehit axetic.

D. axetilen.

Câu hỏi 62 :

Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ:

A. axit fomic.

B. ancol etylic.

C. metan.

D. etilen.

Câu hỏi 63 :

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Ancol no, mạch hở, đơn chức có đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm chức.

B. Ancol etylic là ancol bậc II.

C. Ancol tan nhiều trong nước.

D. Ancol bậc II bị oxi hóa không hoàn toàn thành xeton.

Câu hỏi 64 :

Chất nào sau đây là toluen?

A. C6H5CH3.

B. C6H5OH.

C. C6H5NO2.

D. C6H5  CH = CH2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK