Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề ôn tập hè môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Phan Văn Trị

Đề ôn tập hè môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Phan Văn Trị

Câu hỏi 1 :

Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &(x+4)^{2}-(x+1)(x-1)=16 \end{aligned}\) là:

A.  \(x=\frac{1}{2}\)

B.  \(x=-\frac{1}{8}\)

C.  x=-2

D.  x=8

Câu hỏi 4 :

Phân tích đa thức \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) \) thành nhân tử:

A.  \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)

B.  \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x + 3} \right)\)

C.  \( \left( {1 - y} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)

D.  \( \left( {y - 1} \right)\left( { -x - 3} \right)\)

Câu hỏi 7 :

Thu gọn \(\mathrm{B}=\frac{x+3}{x+1}-\frac{2 x-1}{x-1}-\frac{x-3}{x^{2}-1}\)

A.  \(\frac{x+3}{x+1}\)

B.  \(\frac{3x+3}{x+1}\)

C.  \(\frac{x+3}{x-1}\)

D. -1

Câu hỏi 8 :

Thu gọn \(A=\frac{3 x^{3}-7 x^{2}+5 x-1}{2 x^{3}-x^{2}-4 x+3}\) ta được 

A.  \(A=\frac{3 x-1}{2 x+3}\)

B.  \(A=\frac{x-1}{x+3}\)

C.  \(A=\frac{3 x+2}{2 x+3}\)

D.  \(A=-\frac{3 x-1}{2 x+3}\)

Câu hỏi 9 :

Điền vào chỗ trống: (x3 + x2 - 12):(x - 2) = .....

A. x+3          

B. x−3

C. x2+3x+6

D. x2−3x+6

Câu hỏi 10 :

Tìm \(n\in\mathbb{N}\) để \(\left(13 x^{4} y^{3}-5 x^{3} y^{3}+6 x^{2} y^{2}\right) \vdots 5 x^{n} y^{n} \)

A.  \( n \in\{ 1 ; 2\}\)

B.  \( n \in\{0 ; 1 ; 2\}\)

C. Không tìm được n. 

D.  \( n \in\{-1; 1 \}\)

Câu hỏi 11 :

Hãy rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} \left[ {16{{(x + y)}^5} - 12{{(x + y)}^3}} \right]:4{(x + y)^2} \end{array}\) ta được 

A.  \({(x + y)^3} - 3(x + y)\)

B.  \(4{(x + y)^3} - 3(x + y)\)

C.  \(4{(x + y)^3} +(x + y)\)

D.  \(4{(x + y)^2} - 3(x + y)\)

Câu hỏi 13 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức \(\frac{1}{2 a-2} ; \frac{a+1}{a^{2}+a+1} ; \frac{a^{3}+2 a}{a^{3}-1}\) ta được

A.  \(\frac{a^{2}+a+1}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot(a-1) \cdot(a+1)}{2(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)

B.  \(\frac{a^{2}+a+1}{(a-1)\cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot(a-1) \cdot(a+1)}{(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{\cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)

C.  \(\frac{a^{2}+a+1}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot(a-1) \cdot(a+1)}{(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{ \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)

D.  \(\frac{a^{2}+a+1}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2(a+1)}{(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)

Câu hỏi 14 :

Quy đồng mẫu số các phân thức \(\frac{2 x}{x^{2}-1} ; \frac{-3 x}{2 x+2} ; \frac{4}{x-1}\) ta được

A.  \(\frac{4 x}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{-3 x \cdot(x-1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 }{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)

B.  \(\frac{4 x}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{3 x \cdot(x-1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 \cdot(x+1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)

C.  \(\frac{4 x}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{-3 x \cdot(x-1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 \cdot(x+1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)

D.  \(\frac{4 x}{\cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{-3 x \cdot(x-1)}{\cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 \cdot(x+1)}{\cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)

Câu hỏi 17 :

Rút gọn phân thức \(\dfrac{{3{x^2} + 6x + 12}}{{{x^3} - 8}}\). 

A.  \({3 \over {x + 2}}\)

B.  \({3 \over {x - 2}}\)

C.  \({3 \over {x - 4}}\)

D.  \({3 \over {x +4}}\)

Câu hỏi 18 :

Cho \(\begin{array}{l} B = \frac{{{n^2} + 7n + 6}}{{{n^3} + 6{n^2} - n - 6}} \end{array}\). Tính B khi n=1000001

A.  \( \frac{999999}{{1000000}}\)

B.  \( \frac{1}{{99}}\)

C.  \( \frac{99}{{100}}\)

D.  \( \frac{1}{{1000000}}\)

Câu hỏi 19 :

Rút gọn phân thức \(\begin{array}{l} Q = \frac{{2xy - {x^2} - 2y + x}}{{4x - 4{x^2}}}\left( {x \ne 0;x \ne 1;x \ne 2y} \right) \end{array}\) ta được

A.  \(\frac{{x - 2y}}{{4+x}}\)

B.  \(\frac{{x - 2y}}{{4x}}\)

C.  \(\frac{{x +y}}{{4x}}\)

D.  \(\frac{{x - y}}{{4x}}\)

Câu hỏi 27 :

Hãy giải phương trình: \(\dfrac{{2 + x}}{5} - 0,5x = \dfrac{{1 - 2x}}{4} + 0,25\)

A. \(x = \dfrac{7 }{ 2}\). 

B. \(x = \dfrac{5 }{ 2}\). 

C. \(x = \dfrac{3 }{ 2}\). 

D. \(x = \dfrac{1 }{ 2}\). 

Câu hỏi 28 :

Giải phương trình: \(7 - \left( {2x + 4} \right) = - \left( {x + 4} \right)\)

A. S = {6}.

B. S = {7}.

C. S = {8}.

D. S = {9}.

Câu hỏi 29 :

Tìm x biết \(\begin{aligned} &4 x^{3}-8 x^{2}-9 x+18=0 \end{aligned}\)

A.  \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x=1 \\ x=-\frac{3}{2} \\ x=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-\frac{3}{2} \\ x=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)

D.  x=-2

Câu hỏi 30 :

Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} & 16 x^{2}-(3 x+3)^{2}=0 \end{aligned}\) là:

A.  \(x \in \left\{ { \frac{-1}{7};3} \right\}\)

B.  \(x \in \left\{ { \frac{3}{7};3} \right\}\)

C.  \(x \in \left\{ { -\frac{3}{7};3} \right\}\)

D.  \(x \in \left\{ { \frac{1}{7};3} \right\}\)

Câu hỏi 34 :

Cho hình thang ABCD (AB//CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD,BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  \(\frac{{ED}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)

B.  \(\frac{{AE}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)

C.  \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{BF}}{{FC}} = 1\)

D.  \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{FC}}{{BF}} = 1\)

Câu hỏi 36 :

Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.

Câu hỏi 39 :

Giải bất phương trình -2x+5>0.

A.  \(x \le \dfrac{5}{2}\)

B.  \(x \le \dfrac{3}{2}\)

C.  \(x \le \dfrac{1}{2}\)

D.  \(x \le \dfrac{7}{2}\)

Câu hỏi 40 :

Hãy giải bất phương trình: |x + 2| = 2x - 10

A. \({x = \dfrac{8}{3}}\)

B. x = -12

C. x = 12

D. A, B đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK