A. Anh
B. Mĩ
C. Đức
D. Nhật Bản
A. Liên Xô
B. Mĩ
C. Anh
D. Pháp
A. Phát triển nhanh, là trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới.
B. Phát triển xen lẫn khủng hoảng
C. Phát triển chậm
D. Khủng hoảng trầm trọng
A. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Từ năm 1973 đến năm 1991.
D. Sau khi Liên Xô tan rã năm 1991.
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử
B. Giải mã được bản đồ gen người
C. Tạo ra cừu Đôli
D. Đưa người lên mặt trăng
A. Chủ nghĩa Mác Cácti
B. Học thuyết Truman
C. Chương trình cải cách công bằng
D. Kế hoạch Mácsan
A. Thiết lập trật tự thế giới “đơn cực“ do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo
B. Từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới, chuyển sang chiến lược chống khủng bố
C. Tiếp tục thực hiện chính sách ngăn chặn, xoá bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới
D. Ủng hộ trật tự đa cực, nhiều trung tâm đang hình thành trên thế giới
A. Triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. Hòa bình hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ hoàn toàn Chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
A. Phục hồi và phát triển trở lại.
B. Phát triển không ổn định.
C. Phát triển nhanh chóng.
D. Khủng hoảng suy thoái.
A. Tăng trưởng liên tục, địa vị Mĩ dần phục hồi trở thành trung tâm kinh tế - tài chính số 1 thế giới.
B. Trải qua nhiều cuộc suy thoái ngắn nhưng vẫn đứng đầu thế giới.
C. Giảm sút nghiêm trọng, Mĩ không còn là trung tâm kinh tế - tài chính đứng đầu thế giới.
D. Tương đối ổn định, không có suy thoái và không có biểu hiện tăng trưởng.
A. Ngăn đe thực tế
B. Cam kết và mở rộng
C. Phản ứng linh hoạt
D. Trả đũa ồ ạt
A. Xung đột sắc tộc tôn giáo.
B. Sự suy thoái về kinh tế.
C. Chủ nghĩa ly khai.
D. Chủ nghĩa khủng bố.
A. Tổng thống Mĩ Bush (cha) bị ám sát
B. Khủng hoảng kinh tế- tài chính lớn nhất trong lịch sử
C. Quốc hội Mĩ thông qua nghị quyết xây dựng hệ thống lá chắn tên lửa NMD
D. Tòa tháp đôi của Mĩ bị tấn công khủng bố
A. Sự căng thắng và tranh chấp ở Biển Đông.
B. Nước Mĩ bị khủng bố ngày 11/9/2001.
C. Liên minh châu Ẩu mở rộng thành viên.
D. ASEAN không ngừng mở rộng thảnh viên.
A. Vũ khí nhiệt hạch
B. Vũ khí hạt nhân
C. Vũ khí sinh học
D. Vũ khí hóa học
A. Khủng hoảng và suy thoái kéo dài
B. Phục hồi và phát triển
C. Trải qua những đợt suy thoái ngắn
D. Phát triển mạnh, đứng đầu thế giới
A. Mĩ chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam
B. Mĩ gỡ bỏ lệnh cấm vận về mua bán vũ khí
C. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam
D. Tổng thống Bill Clinton sang thăm Việt Nam
A. Kennơđi
B. Nichxơn.
C. B. Clintơn.
D. G. Bush.
A. Tiềm lực kinh tế
B. Tiềm lực quân sự
C. Tiềm lực kinh tế- chính trị
D. Tiềm lực kinh tế- quân sự
A. Mĩ có sức mạnh về quân sự.
B. Mĩ có thế lực về kinh tế.
C. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới.
A. Bảo đảm an ninh với một lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu cao
B. Tăng cường khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh kinh tế của Mĩ
C. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào nội bộ của nước khác
D. Tăng cường phát triển khoa học, kĩ thuật, quân sự bảo đảm tính hiện đại về vũ trang
A. Vai trò của các tập đoàn tư bản nước ngoài
B. Áp dụng những thành tựu khoa học- kĩ thuật vào sản xuất
C. Vai trò quản lý, điều tiết của nhà nước
D. Thu lợi nhuận từ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)
A. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao
B. Triển khai chiến lược toàn cầu
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
A. Dựa vào thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật, điều chỉnh lại hợp lí cơ cấu sản xuất, cải tiến kĩ thuật nâng cao năng suất lao động.
B. Tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao
C. Quân sự hóa nền kinh tế để buôn bán vũ khí, phương tiện chiến tranh
D. Điều kiện tự nhiện và xẫ hội thuận lợi
A. Phát triển xen lẫn khủng hoảng
B. Phát triển mạnh mẽ
C. Khủng hoảng triền miên
D. Phát triển chậm lại và xen lẫn khủng hoảng
A. Mĩ là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. Mĩ có nhiều nhân tài
C. Mĩ có chính sách thu hút các nhà khoa học đến làm việc
D. Mĩ có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
A. Để phù hợp với xu thế hòa hoãn của thế giới
B. Để làm suy yếu phong trào giải phóng dân tộc
C. Mĩ muốn mở rộng đồng minh để chống lại các nước thuộc địa
D. Để tập trung phát triển kinh tế
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô
B. Mĩ muốn hòa hoãn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại phong trào giải phóng dân tộc
C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa
A. Do viện trợ cho Tây Âu
B. Do tham vọng bá chủ thế giới
C. Do phong trào đấu tranh trong lòng nước Mĩ
D. Do tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973
A. Trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất trên thế giới.
B. Quốc gia dẫn đầu thế giới về dự trữ dầu mỏ.
C. Một trong ba trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới.
D. Quốc gia duy nhất sở hữu vũ khí nguyên tử.
A. Các nước đồng minh Anh, Pháp ủng hộ Mĩ thiết lập trật tự đơn cực.
B. Mĩ đứng đầu thế giới về kinh tế, quân sự, khoa học - kĩ thuật.
C. Liên Xô sụp đổ, Mĩ không còn đối thủ lớn.
D. Hầu hết các nước trong thế giới thứ ba đều ủng hộ Mĩ.
A. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu
B. Áp dụng thành công cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại
C. Vai trò quản lí, điều tiết của bộ máy nhà nước
D. Nước Mỹ không bị thực dân phương Tây xâm lược, cai trị
A. Chủ nghĩa khủng bố
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Chủ nghĩa bảo hộ
D. Chủ nghĩa li khai
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
B. Hệ thống thuộc địa kiểm mới của Mỹ bị sụp đổ.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
D. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
A. Lợi nhuận thu được từ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)
B. Vai trò quản lý, điều tiết của nhà nước
C. Vai trò của các tập đoàn tư bản độc quyền
D. Đi đầu trong việc áp dụng khoa học- kĩ thuật vào sản xuất
A. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô.
B. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu.
C. Mất đi sân sau là các nước Mỹ Latinh.
D. Thất bại trong cuộc chiến tranh Việt Nam.
A. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản.
B. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản.
C. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang.
D. Mĩ giành thắng lợi trong “chiến lược toàn cầu”.
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc
B. Khống chế các nước Đồng minh
C. Sự sụp đổ của Liên Xô và hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. Trở thành bá chủ thế giới
A. Giành thắng lợi hoàn toàn trong cuộc Chiến tranh vùng Vịnh (1991).
B. Góp phần làm tan rã hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.
C. Thành lập được các liên minh quân sự - chính trị trên thế giới.
D. Thiết lập chế độ thực dân mới ở nhiều khu vực trên thế giới.
A. Trở thành bá chủ thế giới
B. Xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới
C. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
D. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
A. Từ năm 1973 đến năm 1991
B. Từ năm 1945 đến năm 1973
C. Từ năm 1991 đến năm 2000
D. Từ năm 2000 đến năm 2015
A. Đầu tư tốn kém vào các cuộc chạy đua vũ trang và chiến tranh xâm lược
B. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
C. Do sự thu hẹp diện tích thuộc địa
D. Do sự phát triển của Liên Xô và hệ thống xã hội chủ nghĩa
A. Sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới.
B. Sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mỹ khống chế.
C. Sự suy yếu của các nước tư bản ở châu âu và Liên Xô.
D. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn.
A. Cái gậy lớn
B. Ngoại giao đồng đôla
C. Cây gậy và củ cà rốt
D. Mềm dẻo, khôn khéo
A. Chiến tranh Việt Nam (1954-1975)
B. Chiến tranh Afghanistan (1978-1982)
C. Chiến tranh vùng Vịnh 1991
D. Khủng bố 11-9-2001
A. Làm phá sản chiến lược toàn cầu
B. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu
C. Mở ra thời kì sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới
D. Tạo ra những mâu thuẫn trong lòng nước Mĩ
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
A. Một mình Mĩ không thể thực hiện chiến lược toàn cầu
B. Các đồng minh của Mĩ là Nhật, Tây Âu không thống nhất mục tiêu trong chính sách đối ngoại
C. Xu thế tất yếu của thời đại, phong trào giải phóng dân tộc sau thế chiến thứ hai dâng cao
D. Sự lớn mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự sai lầm trong chính sách đối ngoại, sự giúp đỡ các nước XHCN và các lực lượng tiến bộ
A. Chủ nghĩa khủng bố.
B. Chủ nghĩa li khai.
C. Sự suy thoái về kinh tế
D. Xu thế toàn cầu hóa và sự lớn mạnh của các trung trâm kinh tế - tài chính thế giới.
A. Tòa tháp đôi
B. Đại lộ tự do
C. Bức tường đá đen
D. Đại lộ danh vọng
A. Sự thi hành chính sách áp đảo và cường quyền của Mĩ
B. Mĩ có trách nhiệm bảo vệ hòa bình thế giới
C. Mĩ thể hiện trách nhiệm chống sử dụng vũ khí hóa học
D. Chính sách “cây gậy và củ cà rốt” của Mĩ.
A. Đẩy lùi phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh.
D. Thực hiện “Chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới.
A. Mĩ có cơ sở vật chất hiện đại phục vụ cho nghiên cứu
B. Chính sách đãi ngộ của nhà nước thỏa đáng với các nhà khoa học
C. Mĩ các điều kiện hòa bình để tập trung nghiên cứu
D. Mĩ đầu tư rất lớn cho giáo dục
A. Chống phá Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Triển khai chiến lược toàn cầu với hi vọng làm bá chủ thế giới.
C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
D. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
A. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong trào công nhân và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Khống chế, chi phối các nước đồng minh lệ thuộc vào Mĩ.
D. Thực hiện mục tiêu tấn công Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Khởi xướng cuộc Chiến tranh lạnh và lôi kéo nhiều nước đồng minh ủng hộ mình
B. Tuyên truyền về tiềm lực kinh tế, sức mạnh quân sự và vai trò của Mĩ trên thế giới
C. Trực tiếp gây nên nhiều cuộc chiến tranh xâm lược ở nhiều nơi trên thế giới
D. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước, thiết lập chính quyền tay sai ở nhiều
A. Nhật Bản.
B. Liên Xô.
C. Mỹ.
D. Ấn Độ.
A. Sở hữu ¾ dự trữ vàng của thế giới
B. Viện trợ cho các nước Tây Âu 17 tỉ USD qua kế hoạch “phục hưng châu Âu”.
C. Trở thành nước khởi đầu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại
D. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới
A. Ủng hộ độc lập dân tộc.
B. Thúc đẩy dân chủ.
C. Chống chủ nghĩa khủng bố.
D. Tự do, tín ngưỡng.
A. Thế giới diễn ra cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. Mĩ chỉ đầu tư cho lĩnh vực quân sự.
C. Thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. Sự phát triển không có kế hoạch khiến cung vượt quá cầu.
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Đàn áp phong trào dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
C. Khống chế, phi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
D. Lôi kéo, mua chuộc các nước tư bản phương Tây bằng kinh tế, tài chính.
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng mở rộng.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
C. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành những trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
A. Nhờ sự phát triển kinh tế, cả hai nước đều đi tiên phong trong chinh phục vũ trụ.
B. Dù hoàn cảnh khác nhau nhưng cả hai đều trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
C. Cả hai nước đều tốn kém, chi nhiều tiền của trong việc chạy đua vũ trang.
D. Cả hai nước đều là trụ cột của trật tự thế giới “hai cực” Ianta, chi phối các mối quan hệ quốc tế.
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
A. Phát triển công nghiệp quân sự và buôn bán vũ khí.
B. Xây dựng và phát triển các tổ chức nghiên cứu phần mềm.
C. Phát triển nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
D. Chỉ tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK