A. Đều đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân giành độc lập dân tộc thắng lợi
B. Hầu hết các quốc gia đều rơi vào tình trạng kém phát triển trừ Nhật Bản
C. Đều đạt nhiều thành tựu trong xây dựng đất nước, trở thành những nền kinh tế lớn của thế giới
D. Hầu hết các quốc gia đều giành được độc lập và thống nhất đất nước
A. Sự đối đầu Đông - Tây, chiến tranh lạnh
B. Chiến lược toàn cầu của Hoa Kì
C. Sự phát triển mạnh của các lực lượng dân tộc ở các nước thuộc địa
D. Sự cạnh tranh phạm vi ảnh hưởng giữa các nước tư bản
A. Do sự chia rẽ của các thế lực thù địch
B. Do sự đối lập về hệ tư tưởng
C. Do nhân dân hai miền không muốn hòa hợp
D. Do vấn đề phát triển công nghiệp hạt nhân của Triều Tiên
A. Triều Tiên tuyên bố ngừng thử vũ khí hạt nhân và chấp nhận đàm phán với Hàn Quốc, Mĩ
B. Triều Tiên cho phép mở cửa biên giới để phát triển kinh tế
C. Tổng thống Mĩ đến thăm Triều Tiên
D. Hai miền Triều Tiên quyết định sẽ đi tới thống nhất
A. Do tác động của cuộc chiến tranh lạnh
B. Do sự đối lập ý thức hệ và tham vọng lãnh đạo cách mạng Trung Quốc
C. Do sự phát triển lực lượng của Đảng cộng sản Trung Quốc
D. Do sự can thiệp của Mĩ
A. Chưa lật đổ nền thống trị của Quốc dân Đảng ở Nam Kinh
B. Chưa thủ tiêu được những tàn tích phong kiến
C. Đất nước bị chia cắt
D. Chưa xóa bỏ tàn tích của chế độ thực dân ở lục địa Trung Quốc
A. Bối cảnh lịch sử
B. Trọng tâm cải cách
C. Vai trò của Đảng cộng sản
D. Kết quả
A. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất
B. Kiên định mục tiêu chủ nghĩa xã hội, sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
C. Tiến hành cải cách cả về kinh tế- chính trị
D. Thực hiện mở cửa phát triển kinh tế
A. Phải áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất
B. Phải kiên định theo phương hướng chiến lược ban đầu và tăng cường quyền lực cho giai cấp lãnh đạo
C. Phải xây dựng nền kinh tế thị trường năng động
D. Phải thay đổi thể chế chính trị cho phù hợp với tình hình
A. Do Liên Xô đã thỏa hiệp với Mĩ nên chắc chắn Trung Quốc sẽ thỏa hiệp
B. Do đây là thủ đoạn ngoại giao để hạn chế sự giúp đỡ của Trung Quốc cho Việt Nam
C. Do Mĩ hứa sẽ tạo điều kiện cho Trung Quốc chiếm Hoàng Sa
D. Do bản thân người Trung Quốc cũng không muốn Việt Nam thống nhất
A. Chủ nghĩa thực dân cũ
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Chủ nghĩa đế quốc
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
A. Chủ yếu diễn ra theo phương pháp bất bạo động
B. Đấu tranh vũ trang giữ vai trò quyết định
C. Huy động đông đảo các tầng lớp xã hội tham gia
D. Đấu tranh từ thấp đến cao
A. Phương pháp đấu tranh
B. Hình thức diễn ra
C. Kết quả
D. Lực lượng tham gia
A. Do nguồn đầu tư và lợi nhuận của người Anh thu được từ Ấn Độ rất lớn
B. Do người Ấn Độ đoàn kết
C. Do ảnh hưởng của các giáo lý tôn giáo
D. Do tranh thủ ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới
A. Do nhiều nơi phát xít Nhật còn ngoan cố chống trả
B. Do nhiều nơi quân Đồng minh vẫn giúp giải giáp quân đội phát xít
C. Do quyết tâm giành độc lập của nhân dân các nước khác nhau
D. Do nhiều nước đã có sự chuẩn bị chu đáo và xu hướng thân Đồng minh
A. Chính đảng ở các nước này chớp thời cơ Nhật Bản đầu hàng, lãnh đạo nhân dân giành chính quyền.
B. Lực lượng đồng minh đã tiêu diệt, buộc quân phiệt Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.
C. Giai cấp bị trị đã vùng dậy đấu tranh chống quân phiệt Nhật Bản.
D. Quân phiệt Nhật Bản ở thuộc địa đã trở nên suy yếu không đủ sức thống trị.
A. Các nước đón bắt được thời cơ giành chính quyền
B.Có Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
C. Tinh thần yêu nước, đoàn kết của các nước quốc gia ở Đông Nam Á
D. Các nước Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật.
A. Các dân tộc thuộc địa bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh
B. Những quyết định của hội nghị Ianta
C. Các lực lượng dân tộc ở thuộc địa vẫn chưa trưởng thành
D. Mâu thuẫn giữa phát xít Nhật với nhân dân thuộc địa phát triển gay gắt
A. Từ chỗ là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, hầu hết các nước đã giành lại được độc lập
B. Từ chỗ hầu hết là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, các nước đã giành lại được độc lập
C. Từ chỗ là những nền kinh tế kém phát triển đã vươn lên đạt nhiều thành tựu rực rỡ
D. Tất cả các nước trong khu vực đã tham gia tổ chức ASEAN
A. Do sự đối lập về hệ tư tưởng
B. Do những mâu thuẫn từ trong lịch sử
C. Do vấn đề Campuchia
D. Do Thái Lan và Philippin là đồng minh của Mĩ trong chiến tranh Việt Nam
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á đều giành thắng lợi.
B. Các nước kí kết Hiến chương ASEAN.
C. Quá trình mở rộng ASEAN từ 5 nước lên 10 nước thành viên.
D. Sự xuất hiện các quốc gia mới ở khu vực.
A. Do hòa bình đã trở lại với khu vực.
B. Do tất cả các nước đã tham gia tổ chức ASEAN.
C. Do ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực kinh tế.
D. Do xuất hiện các quốc gia mới ở khu vực.
A. Chiến tranh lạnh kết thúc, quan hệ Việt- Mĩ bình thường hóa
B. Vấn đề Campuchia được giải quyết
C. Xu thế toàn cầu hóa phát triển
D. Việt Nam đang tiến hành đổi mới, mở cửa nền kinh tế
A. Do tác động của cuộc chiến tranh lạnh
B. Do vấn đề Campuchia
C. Do nền dân chủ ở một số nước bị hạn chế
D. Do sự khác biệt về văn hóa bản địa
A. Kết hợp nhiệm vụ giải phóng dân tộc với chống phân biệt chủ tộc
B. Do giai cấp tư sản lãnh đạo
C. Chủ yếu đấu tranh chính trị hợp pháp, thương lượng với các nước thực dân
D. Có sự đấu tranh giữa khuynh hướng tư sản và vô sản
A. Đảm bảo vấn đề việc làm
B. Nền sản xuất trong nước bị cạnh tranh
C. Nguy cơ bị tụt hậu
D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài bị hạn chế
A. Có. Vì nó là một hình thái của chủ nghĩa thực dân
B. Không. Vì nó không có liên quan đến vấn đề độc lập dân tộc
C. Có. Vì nó nảy sinh từ cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Không. Vì nó thuộc về phạm trù nhân quyền
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)
B. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt
C. Tuyên bố “Phi thực dân hóa” (1960)
D. Tác động của phong trào không liên kết
A. Chủ nghĩa phát xít sụp đổ.
B. Sự trưởng thành của các lực lượng dân tộc.
C. Chủ nghĩa thực dân suy yếu.
D. Hệ thống chủ nghĩa xã hội hình thành.
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
B. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân (1968)
C. Hiệp định Pari (1973)
D. Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân (1975)
A. Kẻ thù
B. Lực lượng tham gia
C. Phương pháp đấu tranh
D. Kết quả đấu tranh đầu thế kỉ XIX
A. Vấn đề tranh chấp tài nguyên
B. Sự can thiệp của các nước lớn
C. Sự đa dạng về chủng tộc ở châu Phi
D. Hậu quả nền thống trị của CNTD
A. Khu vực này là thuộc địa của Pháp, nói ngữ hệ Latinh
B. Khu vực này đa số là thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, nói ngữ hệ Latinh
C. Người bản địa tiếp nhận ngữ hệ Latinh từ châu Âu sáng tạo thành ngôn ngữ mới
D. Chủ yếu là thuộc địa của Anh, nói ngữ hệ Latinh
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
D. Chủ nghĩa đế quốc
A. Fidel Castro
B. Raul Castro
C. Khruschev
D. Chu Ân Lai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK