A. phân bố theo luồng di chuyển.
B. phân bố phân tán, lẻ tẻ.
C. phân bố theo những điểm cụ thể.
D. phân bố thanh từng vùng.
A. Đường giao thông.
B. Mỏ khoáng sản.
C. Sự phân bố dân cư.
D. Lượng khách du lịch tới.
A. Đặt vào đúng vị trí của đối tượng địa lí.
B. Đặt phía dưới vị trí của đối tượng địa lí.
C. Đặt bên trái vị trí của đối tượng địa lí.
D. Đặt bên phải vị trí của đối tượng địa lí.
A. khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí.
B. số lượng (quy mô), cấu trúc, chất lượng hoặc động lực phát triển của đối tượng địa lí.
C. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.
D. hướng di chuyển của đối tượng địa lí.
A. Kí hiệu tập thể.
B. Kí hiệu chữ.
C. Kí hiệu tượng hình.
D. Kí hiệu hình học.
A. màu sắc.
B. diện tích (độ to nhỏ).
C. nét vẽ.
D. Cả ba cách trên.
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. phân bố theo luồng di chuyển.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ.
D. phân bố thành từng vùng.
A. Đường giao thông đường sắt đường ô tô đường hàng không.
B. Các luồng di dân.
C. Đường ranh giới giữa các vùng các địa phương.
D. Tất cả đều đúng.
A. Đường biên giới, đường bờ biển.
B. Các dòng sông, các dãy núi.
C. Hướng gió dòng biển.
D. Tất cả đều đúng.
A. các mũi tên dài - ngắn hoặc dày – mảnh khác nhau.
B. các mũi tên có màu sắc khác nhau.
C. các mũi tên của đường nét khác nhau.
D. Cả ba cách trên.
A. Phân bố thành vùng
B. Phân bố theo luồng di chuyển
C. Phân bố theo những địa điểm cụ thể
D. Phân bố phân tán lẻ tẻ
A. đặt các kí hiệu vào phạm vi của các đơn vị lãnh thổ đó.
B. đặt các biểu đồ vào phạm vi của các đơn vị lãnh thổ đó.
C. đặt các điểm chấm và phạm vi của các đơn vị lãnh thổ đó.
D. khoanh vùng các đơn vị lãnh thổ đó.
A. phương pháp kí hiệu.
B. phương pháp kí hiệu đường chuyển động.
C. phương pháp chấm điểm.
D. phương pháp bản đồ - biểu đồ.
A. phương pháp lí hiệu.
B. phương pháp kí hiệu đường chuyển động.
C. phương pháp chấm điểm.
D. phương pháp bản đồ - biểu đồ.
A. phương pháp kí hiệu.
B. phương pháp chấm điểm.
C. phương pháp bản đồ - biểu đồ.
D. phương pháp khoanh vùng.
A. phương pháp kí hiệu
B. phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. phương pháp bản đồ biểu đồ
D. phương pháp khoanh vùng
A. Ranh giới hành chính.
B. Các hòn đảo.
C. Các điểm dân cư.
D. Các dãy núi.
A. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động.
B. Phương pháp đường đẳng trị.
C. Phương pháp kí hiệu theo đường.
D. Phương pháp nền chất lượng.
A. Các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá.
B. Các luồng di dân, các luồng vận tải.
C. Biên giới, đường giao thông..
D. Các nhà máy, đường giao thông..
A. vị trí phân bố của đối tượng.
B. số lượng (quy mô) của đối tượng địa lí.
C. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.
D. chất lượng của đối tượng.
A. Chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
B. Giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
C. Cơ cấu giá trị của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
D. Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
A. sự khác nhau về màu sắc kí hiệu.
B. sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu.
C. sự khác nhau về hình dạng kí hiệu.
D. sự khác nhau về màu sắc và hình dạng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK