A. Hệ thống kinh vĩ tuyến được xây dựng để chuyển hình ảnh Trái Đất từ mặt cầu sang mặt phẳng
B. Hình vẽ thu nhỏ các hiện tượng của bề mặt Trái Đất để dễ sử dụng
C. Hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất trên một mặt phẳng
D. Hình ảnh Trái Đất đã được thu nhỏ theo một tỷ lệ nhất định
A. Việc đo đạc tính toán để xây dựng mạng lưới kinh vĩ tuyến.
B. Cách biểu diễn mặt cong của Trái Đất lên một mặt phẳng một cách tương đối chính xác.
C. Phương pháp hình học nhằm thu nhỏ Trái Đất.
D. Phương pháp thực hiện một bản đồ địa lý.
A. Nam cực
B. Bắc cực
C. Xích đạo
D. Cực
A. Xích đạo
B. Cực
C. Chí tuyến
D. Bất cứ vị trí nào
A. Các vòng tròn đồng tâm
B. Các đường thẳng hoặc đường cong
C. Các đoạn thẳng đồng quy
D. Các đoạn thẳng song song
A. Hình trụ
B. Phương vị nghiêng
C. Phương vị ngang
D. Có thể là a hoặc b
A. Phương vị đứng.
B. Phương vị ngang.
C. Phương vị nghiêng.
D. Hình trụ đứng.
A. Hình trụ đứng.
B. Phương vị đứng.
C. Hình trụ.
D. Phương vị ngang.
A. Phương vị đứng
B. Phép chiếu hình nón đứng
C. Hình trụ đứng
D. Phép chiếu hình nón ngang
A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ.
B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
D. Bảng chú giải, hình dạng lãnh thổ.
A. Tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
B. Cao ở vòng cực và giảm dần về 2 phía.
C. Cao ở 2 cực và giảm dần về các vĩ độ thấp hơn.
D. Không đổi trên toàn bộ lãnh thổ thể hiện.
A. Cao ở xích đạo và giảm dần về 2 nữa cầu Bắc – Nam.
B. Cao ở kinh tuyến giữa và giảm dần về 2 phía Đông – Tây.
C. Cao ở vị trí giao của kinh tuyến giữa và xích đạo, giảm dần khi càng xa giao điểm đó.
D. Cao ở vị trí giao của kinh tuyến gốc và xích đạo, giảm dần khi càng xa giao điểm đó.
A. Bán cầu Đông và bán cầu Tây.
B. Bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
C. Vùng cực.
D. Vùng vĩ độ trung bình.
A. Bán cầu Đông và bán cầu Tây.
B. Bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
C. Vùng cực.
D. Vùng vĩ độ trung bình.
A. Phương vị nghiêng.
B. Hình nón nghiêng.
C. Hình trụ nghiêng.
D. Phương vị đứng.
A. Phương vị đứng.
B. Phương vị ngang.
C. Hình nón đứng.
D. Hình trụ đứng.
A. Lớn hơn hoặc bằng 1:200 000.
B. Lớn hơn 1:200 000.
C. Lớn hơn hoặc bằng 1:100 000.
D. Bé hơn hoặc bằng 1:200 000.
A. Tỉ lệ bản đồ.
B. Phạm vi lãnh thổ.
C. Mục đích sử dụng.
D. Các cách phân loại.
A. Phương vị đứng.
B. Phương vị ngang.
C. Phương vị nghiêng.
D. Phương vị thẳng.
A. Phương vị đứng.
B. Hình trụ đứng.
C. Phương vị nghiêng.
D. Hình trụ nghiêng.
A. Phương vị đứng.
B. Hình trụ nghiêng.
C. Phương vị nghiêng.
D. Hình trụ đứng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK