Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Thái Bình

Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Thái Bình

Câu hỏi 3 :

Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:

A. Wt=1/2k(Δl) 

B. Wt=1/2k(Δl)2

C. Wt=k(Δl)2

D. Wt=k(Δl)

Câu hỏi 4 :

Chọn câu đúng nhất. Đơn vị của động năng là:

A. J   

B. N

C. kgm/s

D. m/s

Câu hỏi 5 :

Chất rắn có tính chất nào sau đây?

A. Có thể nén được dễ dàng

B. Không có thể tích riêng

C. Có hình dạng riêng xác định

D. Không có hình dạng riêng xác định

Câu hỏi 10 :

Theo nguyên lí I nhiệt động lực học ΔU=Q+A. Quy ước dấu:Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng

A. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A > 0 

B. ΔU=Q+A khi Q > 0 và A < 0

C. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A > 0 

D. ΔU=Q+A khi Q < 0 và A < 0

Câu hỏi 11 :

Chất rắn kết tinh có đặc điểm, tính chất nào sau đây?

A. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định

B. Có cấu trúc tinh thể

C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định

D. Không có dạng hình học xác định

Câu hỏi 12 :

Độ nở dài của vật rắn hình trụ được xác định theo công thức:

A. Δl=l0/αΔt

B. Δl=αΔt

C. Δl=αl0Δt

D. Δl=αl0/Δt

Câu hỏi 14 :

 Tính độ cao cực đạia của vật ở câu 13 trên.

A. 51,25m

B. 21,25m

C. 11,25m

D. 31,25m

Câu hỏi 19 :

Tìm vị trí của vật khi vận tốc có độ lớn 10 m/s.

A. 11 m

B. 17 m

C. 12 m

D. 15 m

Câu hỏi 20 :

Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?

A. Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.

B. Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.

C. Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.

D. Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.

Câu hỏi 21 :

Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Khối lượng

B. Thể tích

C. Áp suất   

D. Nhiệt độ tuyệt đối.

Câu hỏi 25 :

Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?

A. Nhựa đường 

B. Chất béo 

C. Thủy tinh

D. Muối ăn

Câu hỏi 26 :

Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng

A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được 

B.  thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được

C.  tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được

D. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được

Câu hỏi 27 :

Nhận định nào sau đây về nhiệt lượng là sai?

A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.

B. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng.

C. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.

D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

Câu hỏi 28 :

Hệ số nở dài của vật rắn có đơn vị là:

A. m

B. K

C. 1/K

D. 1/mK  

Câu hỏi 29 :

Nội năng của một vật bằng:

A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

C. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. tổng động lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu hỏi 30 :

Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là:

A. nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ 

B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ 

C. đường parabol 

D. đường hypebol

Câu hỏi 31 :

Đơn vị của động lượng là:

A. N/s  

B. N.m 

C. Nm/s

D. kg.m/s

Câu hỏi 36 :

Thực hiện công 100 J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20 J. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Nội năng của khí tăng 80 J 

B. Nội năng của khí tăng 120 J 

C. Nội năng của khí giảm 80 J 

D. Nội năng của khí giảm 120 J      

Câu hỏi 37 :

Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không đúng về chất rắn kết tinh?

A. Có cấu trúc tinh thể 

B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Có dạng hình học xác định

D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK