A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s
D. 4,5 kg.m/s
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
A.
B.
C.
D.
A. 30 kg.m/s
B. 3 kg.m/s
C. 0,3 kg.m/s
D. 0,03 kg.m/s
A. = 4 kg.m/s và = 0.
B. = 0 và = 0
C. = 0 và = - 4 kg.m/s.
D. = 4 kg.m/s và = - 4 kg.m/s
A. 60 kg.m/s
B. 61,5 kg.m/s
C. 57,5 kg.m/s
D. 58,8 kg.m/s
A. 2 kg.m/s
B. 5 kg.m/s
C. 1,25 kg.m/s
D. 0,75 kg.m/s
A. 20 kg.m/s
B. 0 kg.m/s
C. 10√2 kg.m/s
D. 5√2 kg.m/s
A. 12 N.s
B. 13 N.s
C. 15 N.s
D. 16 N.s
A. 3000 N
B. 900 N
C. 9000 N
D. 30000 N
A. 6 kg.m/s
B. 0 kg.m/s
C. 3 kg.m/s
D. 4,5 kg.m/s
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên
A. 4,95 m/s
B. 15 m/s
C. 14,85 m/s
D. 4,5 m/s
A. cùng phương, ngược chiều
B. cùng phương, cùng chiều
C. hợp với nhau góc
D. vuông góc với nhau
A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau
B. các nội lực từng đôi một trực đối
C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ
D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau
A. 2 m/s
B. 1 m/s
C. 3 m/s
D. 4 m/s
A. 12,5 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu
B. 12,5 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu
C. 6,25 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu
D. 6,25 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu
A. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc
B. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc .
C. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc .
D. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc
A. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều âm của Ox.
B. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều âm của Oy.
C. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều dương của Oy.
D. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều dương của Ox.
A. 60000 kg.m/s.
B. 6000 kg.m/s.
C. 12000 kg.m/s.
D. 60 kg.m/s.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 14 kg.m/s
B. 11 kg.m/s
C. 13 kg.m/s
D. 10 kg.m/s
A. 5,2kg.m/s.
B. 6,2kg.m/s.
C. 7,2kg.m/s.
D. 9,2kg.m/s.
A. 120m/s
B. 40m/s.
C. 80m/s.
D. 160m/s
A. 2,5√3 kg.m/s.
B. 5√3 kg.m/s.
C. 5 kg.m/s.
D. 10 kg.m/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK