A. Vật không chuyển động tịnh tiến, nhưng thực hiện chuyển động quay
B. Vật chuyển động tịnh tiến, nhưng không thực hiện chuyển động quay
C. Vật không chuyển động tịnh tiến cũng không thực hiện chuyển động quay.
D. Vật vừa chuyển động tịnh tiến, vừa thực hiện chuyển động quay.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 2; 3
A. 13,8 N.m
B. 1,38 N.m
C. N.m
D. N.m
A. Momen ngẫu lực phụ thuộc khoảng cách giữa hai giá của hai lực
B. Có thể xác định hợp lực của ngẫu lực theo quy tắc hợp lực song song ngược chiều.
C. Nếu vật không có trục qua cố định, ngẫu lực làm nó quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.
D. Momen ngẫu lực không phụ thuộc vị trí trục quay, miễn là trục quay vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực
A. M = 0,6 N.m
B. M = 600 N.m
C. M = 6 N.m
D. M = 60 N.m
A. một ngẫu lực
B. hai ngẫu lực
C. cặp lực cân bằng
D. cặp lực trực đối.
A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại
B. Vật quay nhanh dần đều.
C. Vật lập tức dừng lại.
D. Vật tiếp tục quay đều
A. chuyển động tịnh tiến
B. chuyển động quay
C. vừa quay, vừa tịnh tiến
D. nằm cân bằng
A. (– ).d
B. 2Fd
C. Fd
D. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
A. 0,09 N.m
B. 0,9 N.m
C. 0,039 N.m
D. 0,39 N.m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK