A. Momen của lực căng > momen của trọng lực
B. Momen của lực căng < momen của trọng lực
C. Momen của lực căng = momen của trọng lực
D. Lực căng của dây = trọng lượng của thanh.
A. 100 N
B. 25 N
C. 10 N
D. 20 N
A. 75 N
B. 100 N
C. 150 N
D. 50 N
A. 200 N
B. 100 N
C. 116 N
D. 173 N
A. bằng 0
B. cùng hướng với và có độ lớn = 1,6 N
C. cùng hướng với và có độ lớn = 16 N
D. ngược hướng với và có độ lớn = 16 N
A. bằng 0
B. cùng hướng với và có độ lớn = 12 N
C. cùng hướng với và có độ lớn = 10 N.
D. ngược hướng với và có độ lớn = 16 N.
A. cùng hướng với và có độ lớn R = 20 N
B. cùng hướng với và có độ lớn R = 12 N
C. ngược hướng với và có độ lớn R = 16 N
D. ngược hướng với và có độ lớn R = 20 N.
A. cùng hướng với và có độ lớn R = 13 N
B. cùng hướng với và có độ lớn R = 8 N
C. cùng hướng với và có độ lớn R = 3 N
D. ngược hướng với và có độ lớn R = 5 N
A. trọng tâm của vật rắn
B. trọng tâm hình học của vật rắn
C. cùng một trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa lực
D. điểm đặt của lực tác dụng
A. 4,38 N
B. 5,24 N
C. 6,67 N
D. 9,34 N
A. 20 N
B. 40 N
C. 80 N
D. 120 N
A. 30 kg
B. 40 kg
C. 50 kg
D. 60 kg
A. 300 N
B. 51,96 N
C. 240 N
D. 30 N
A. 120 N
B. 80 N
C. 40 N
D. 20 N
A. 125 N
B. 12,5 N
C. 26,5 N
D. 250 N
A. 300 N
B. 200 N
C. 240 N
D. 100 N
A. 200N
B. 100N
C. 115,5N
D. 173N
A. 500 N
B. 400 N
C. 350 N
D. 200 N
A. 2085 N
B. 1586 N
C. 1238 N
D. 1146 N
A. 100 N
B.
C. 150 N
D. 150 N
A. 36°
B. 53°
C. 26°
D. 41°
A. 433 N/m
B. 526 N/m
C. 348 N/m
D. 276 N/m
A. 250 N
B. 100 N
C. 200 N
D. 150 N
A. 25N
B.
C.
D. 30N
A. k < 0,54
B. k = 0,54
C. k < 0,68
D. k > 0,58
A.
B.
C.
D.
A. T = 150√2 N và N = 150 N
B. T = 150√2 N và N = 250 N
C. T = 150√3 N và N = 250 N
D. T = 150√3 N và N = 150 N
A. O’ cách A một đoạn 2,9m
B. O’ cách A một đoạn 1,9m
C. O’ cách A một đoạn 2,3m
D. O’ cách A một đoạn 1,3m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK