A. Q < 0, A > 0
B. Q > 0, A < 0
C. Q > 0, A > 0
D. Q < 0, A < 0
A. 800 J
B. 0,08 J
C. 8 N.m
D. 8 J
A. 2.105 Pa, 8 lít
B. 4.105 Pa, 12 lít
C. 4.105 Pa, 9 lít
D. 2.105 Pa, 12 lít
A. 7 lít
B. 8 lít
C. 9 lít
D. 10 lít
A. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình
C. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể
D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định
B. có dạng hình học xác định
C. có cấu trúc tinh thể
D. có tính dị hướng.
A. 120J
B. 200J
C. 1100J
D. 1200J
A. 10 m
B. 20 m
C. 30 m
D. 40 m
A. 673K
B. 573K
C. 473K
D. 373K
A. 103,75K
B. 203,75K
C. 303,75K
D. 403,75K
A. số lượng phân tử tăng
B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn
C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn
D. khoảng cách giữa các phân tử tăng
A. p∼1/V
B. V∼1/p
C. V∼p
D. p1/V1=p2/V2
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động với gia tốc không đổi
C. chuyển động tròn đều
D. chuyển động cong đều.
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất
A. Có dạng hình học xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Có tính dị hướng
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
A. 0,7m/s2
B. 5m/s2
C. 0,4m/s2
D. 0,5m/s2
A. p = 7,5 kg.m/s
B. p = 7,8 kg.m/s
C. p = 8,5 kg.m/s
D. p = 1,5 kg.m/s
A. 35J
B. 45J
C. 55J
D. 65J
A. 6,5m
B. 5,5m
C. 4,5m
D. 3,5m
A. v = 15,11 m/s
B. v = 25,17 m/s
C. v = 11,17 m/s
D. v = 15,17 m/s
A. -100 J
B. 100 J
C. 200 J
D. -200 J
A. chuyển động với gia tốc không đổi
B. chuyển động tròn đều
C. chuyển động thẳng đều
D. chuyển động với vận tốc không đổi
A. công cơ học là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
B. công suất được dùng để biểu thị tốc độ thực hiện công của một vật
C. những lực vuông góc với phương dịch chuyển thì không sinh công
D. công suất được đo bằng công sinh ra trong thời gian t
A. cơ năng của một vật là năng lượng trong chuyển động cơ của vật tạo ra
B. cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có thể thực hiện được
C. cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thể năng của vật
D. cơ năng của một vật có gía trị bằng công mà vật có thể thực hiện được
A. 2400 J
B. 2866 J
C. 2598 J
D. 1762 J
A. 274,6 J
B. 216 J
C. 69,15 J
D. -69,15 J
A. 1750 N
B. 175 N
C. 17,5 N
D. 1,75 N
A. 2 N.m
B. 1 N.m
C. 100 N.m
D. 0,5 N.m
A. 4 J
B. 1 J
C. 5 J
D. 8 J
A. một động cơ có công suất 5 kW/h, có nghĩa là động cơ thực hiện một công là 5KJ trong thời gian 5 giờ
B. công suất của một động cơ đặc trưng cho khả năng thực hiện công của động cơ ấy trong một đơn vị thời gian
C. công suất của một đại lượng véc tơ vì nó bằng tích lực và vận tốc
D. tất cả các khẳng định trên đều sai
A. khi vận tốc bằng vận tốc trung bình thì công suất là công suất trung bình
B. khi vận tốc bằng vận tốc tức thời thì công suất là công suất tức thời
C. vì P = Fv nên công suất có giá trị không đổi thì F và v tỉ lệ thuận với nhau
D. P=A/t, nếu A mang giá trị dương thì P mang giá trị dương
A. công của trọng lực phụ thuộc vào dạng quỹ đạo, luôn luôn bằng tích của trọng lực với chiều dài quỹ đạo
B. công của trọng lực là một đại lượng vô hướng, không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo, mà luôn bằng tích của trọng lực với hiệu hai độ cao của hai đầu quỹ đạo
C. nếu vật chuyển động từ vị trí thấp lên vị trí cao, công của trọng lực đạt giá trị âm và ngược lại
D. khi chọn hệ quy chiếu trên mặt đất so với chiều dương là chiều của véc tơ trọng lực, nếu vật chuyển động từ vị trí cao xuống vị trí thấp, công của trọng lực đạt giá trị dương và ngược lại
A. năng lượng và khoảng thời gian
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. lực và quãng đường đi được
D. lực và vận tốc
A. công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
B. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
D. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
A. 25 m/s
B. 7,07 m/s
C. 15 m/s
D. 50 m/s
A. 1600 J; 800 W
B. 800 J; 400 W
C. 1000 J; 500 W
D. 1200 J; 60 W
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 1 m/s
D. 4 m/s
A. 6 kg.m/s
B. -3 kg.m/s
C. 21,6 kg.m/s
D. 3 kg.m/s
A. 3 kg.m/s
B. 4 kg.m/s
C. 2 kg.m/s
D. 1 kg.m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK