A. 16 N
B. 20 N
C. 15 N
D. 12 N
A. không đổi
B. giảm dần
C. tăng dần
D. bằng 0
A. Định luật I Niu-tơn
B. Định luật II Niu-tơn
C. Định luật III Niu-tơn
D. Tất cả đều đúng
A. cùng giá, cùng chiều, có độ lớn 10 N
B. nằm ngang, hướng sang trái, có độ lớn 10 N
C. nằm ngang, hướng sang phải, có độ lớn 10 N
D. cùng giá, hướng sang trái, độ lớn 10 N
A. phụ thuộc vào lực căng các sợi dây nhưng không có thành phần nằm ngang.
B. phụ thuộc vào lực căng các sợi dây và có thành phần nằm ngang cũng phụ thuộc vào hệ số ma sát giữa cột và đất
C. có một thành phần nằm ngang mà nó không phụ thuộc vào lực căng các sợi dây
D. không thể mô tả bằng các câu trên
A. Hợp lực của các lực đặt vào vật không đổi
B. Hai lực đặt vào vật ngược chiều
C. Các lực đặt vào vật phải đồng quy
D. Hợp lực của các lực đặt vào vật bằng 0
A. có giá đồng phẳng, có hợp lực bằng 0
B. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lự
C. có giá đồng quy, có hợp lực bằng 0
D. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực bằng 0
A. 23 N
B. 22,6 N
C. 20 N
D. 19,6 N
A.
B.
C.
D.
A. 10 N
B. 20 N
C. 12 N
D. 16 N
A. 25 N
B. 30 N
C. 50 N
D. 25√2 N
A. = (√3/2) ; = /2
B. = /3; = 2.
C. = 3.; = 2.
D. = /3; = /2
A. 40 N; 40√3 N.
B. 80 N; 40√3 N
C. 40 N; 40√2 N.
D. 20 N; 20√3 N/
A. m = 1,69kg, T = 16,9N.
B. m = 2,29kg, T = 6,9N.
C. m = 1,97kg, T = 16,2N.
D. m = 4,69kg, T = 46,9N.
A. 40 N
B. 80 N
C. 42,2 N
D. 46,2 N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK