A. Không đổi.
B. Bằng 0
C. Xác định theo quy tắc hình bình hành
D. Bất kì (khác 0)
A. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyển động quay
B. Trọng tâm của vật luôn đặt tại một điểm nằm trên vật.
C. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
D. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến
A. Vật có dạng hình học đối xứng.
B. Vật có dạng là một khối cầu.
C. Vật đồng tính, có dạng hình học đối xứng
D. Vật đồng tính
A. trong đoạn C
B. trong đoạn
C. ngay tại điểm C.
D. trong đoạn
A. 60,8 cm
B. 70,2 cm
C. 75,6 cm
D. 72,5 cm
A. Nằm ngoài khoảng PQ
B. Cách P một khoảng 10 cm và cách Q một khoảng 5 cm
C. Cách P một khoảng 5 cm
D. Cách Q một khoảng 10 cm
A. 3,5 N và 14 N
B. 14 N và 3,5 N
C. 7 N và 3,5 N
D. 3,5 N và 7 N
A. 15 N
B. 20 N
C. 25 N
D. 30 N
A. 5 N
B. 4,5 N
C. 3,5 N
D. 2 N
A. 4,38 N
B. 5,24 N
C. 9,34 N
D. 6,67 N
A. 3L/4
B. 7L/4
C. 2L
D. 1,5L
A. 30 kg
B. 40 kg
C. 50 kg
D. 60 kg
A. T = 50 N
B. T = 33,3 N
C. T = 80 N
D. T = 60 N
A. 300 N
B. 51,96 N
C. 240 N
D. 30 N
A. 50 N.m
B. 50√3 N.m
C. 100 N.m
D. 100√3 N.m
A. Độ lớn của hợp lực bằng tổng giá trị tuyệt đối độ lớn của hai lực thành phần.
B. Hợp lực hướng cùng chiều với chiều của hai lực thành phần
C. Hợp lực có giá nằm trong khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần và chia thành những đoạn tỉ lệ thuận với hai lực ấy
D. Nếu d là khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần là d1, d2 là những đoạn chia trong (d = d1 + d2) thì giữa các lực thành phần , và F có hệ thức:
A. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực có độ lớn bằng tích độ lớn của lực và chiều dài tay đòn của nó.
B. Momen lực có giá trị khác 0 khi giá của lực cắt trục quay.
C. Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định là tổng các momen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các momen lực làm vật quay theo chiều ngược lại.
D. Momen của ngẫu lực chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực và tay đòn của ngẫu lực, trái lại không phụ thuộc vào vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực
A. F.OK
B. F.KL
C. F.OL
D. F.KM
A. OM
B. MN
C. OI
D. ON
A. 3 N ; 4 N ; 5 N
B. 100 N ; 200 N ; 120 N
C. 0,5 N ; 0,7 N ; 1,3 N
D. 2500 N ; 2500 N ; 2500 N
A.
B.
C.
D.
A. Luôn nằm trên phương của dây treo khi vật được treo bằng một sợi dây.
B. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật
C. Không dịch chuyển so với vật.
D. Luôn nằm trên vật
A. P/2
B. P/4
C. 2P/3
D. P/3
A. 60 N và 40 N
B. 50 N và 30 N
C. 40 N và 30 N
D. 70 N và 50 N
A. F1 = 40 N, F2 = 60 N
B. F1 = 65 N, F2 = 85 N.
C. F1 = 60 N, F2 = 80 N.
D. F1 = 85 N, F2 = 65 N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK