A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Chuyến động không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
A. Các nguyên tử hay phân tử chuyên động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp
B. Các nguyên tử, phân tử chuyến động hỗn loạn không ngừng
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
A. Có lực tương tác không đáng kể
B. Có thể tích riêng không đáng kể
C. Có khối lượng đáng kể
D. Có khối lượng không đáng kể
A. 1g
B. 2g
C. 3g
D. 4g
A. 5,6 lít
B. 22,4 lít
C. 11,2 lít
D. 7,47 lít
A. Chất khí không có hình dạng và thế tích xác định
B. Chất lỏng không có thê tích riêng xác định
C. Lượng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh
D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định
A. Các nguyên tử chuyển động không ngừng
B. Chuyến động của phân tủ là do lực tương tác phân tử gây ra
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao
D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo hướng thẳng khi không va chạm
A. lg
B. 2,5g
C. l,5g
D. 2g
A. Là khí mà thế tích các phân tử khí có thế bỏ qua
B. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua
C. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
D. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suât
A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
B. Lực hút phân tử có thế bằng lực đẩy phân tử
C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau
A.
B.
C.
D. pD = const
A. 58,065(cm)
B. 68,072(cm)
C. 72(cm)
D. 54,065(cm)
A. 58,065(cm)
B. 43,373(cm)
C. 12(cm)
D. 54,065(cm)
A. 58,065(cm)
B. 43,373(cm)
C. 52,174(cm)
D. 47,368(cm)
A. 58,065(cm)
B. 43,373(cm)
C. 52,174(cm)
D. 54,065(cm)
A. l,25atm
B. 0,8atm
C. 2atm
D. 2,5atm
A. 1 atm
B. 2 atm
C. 3 atm
D. 4 atm
A. 1,5 atm
B. 0,5 atm
C. 1 atm
D. 0,75atm
A. 2.Pa
B. Pa
C. 0,5. Pa
D. 3.Pa
A. Tăng 6.Pa
B. Tăng Pa
C. Giảm 6.Pa
D. Giảm Pa
A. Tăng 2
B. Tăng 4
C. Giảm 2
D. Giảm 4
A. 21cm
B. 20cm
C. 19cm
D. 18cm
A. 21,11 cm
B. 19,69cm
C. 22cm
D. 22,35cm
A. Áp suất, thế tích, khối lượng
B. áp suất, nhiệt độ, khối lượng
C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ
D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích
A. Không khí trong quà bóng bay bị phơi nắng, nắng lên, nở ra làm căng bóng
B. Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở ra đầy pittong chuyển động
C. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
A. 2 atm
B. 2,2 atm
C. 2,4 atm
D. 2,6 atm
A. C
B. C
C. 17K
D. 87K
A. C
B. C
C. C
D. C
A. 321K
B. 150A
C. C
D. C
A. Giảm 3 atm
B. Giảm 1 atm
C. Tăng 1 atm
D. Tăng 3 atm
A. C
B. C
C. C
D. C
A. Đun nóng khí trong 1 xilanh hở
B. Đun nóng khí trong 1 xilanh kín
C. Thổi không khí vào 1 quả bóng bay
D. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ
A. 6 (ℓ)
B. 4 (ℓ)
C. 8 (ℓ)
D. 2 (ℓ)
A. 7 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
A. 4,4 atm
B. 2,2 atm
C. 1 atm
D. 6 atm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 8 atm
B. 4 atm
C. 2 atm
D. 6 atm
A. Ôxi
B. Nitơ
C. Hêli
D. Hidrô
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
A. Nén đẳng nhiệt
B. Dãn đẳng nhiệt
C. Nén đẳng áp
D. Dãn nở đẳng áp
A. 2,5ℓ
B. 2,8 ℓ
C. 25 ℓ
D. 27,7 ℓ
A. C
B. C
C. C
D. C
A. 0,8 mol
B. 0,2mol
C. 0,4 mol
D. 0,1 mol
A.
B.
C.
D.
A. Không khí trong xi lanh được nung nóng, dãn nở và đầy pitong chuyển động
B. Không khí trọng 1 quả bóng bàn bị 1 học sinh dùng tay bóp bẹp
C. Không khí bị nung nóng trong 1 bình đậy kín
D. Trong cả 3 trường hợp trên
A. 4,224(ℓ)
B. 5,025(ℓ)
C. 2,361(ℓ)
D. 3,824(ℓ)
A. C
B. C
C. C
D. C
A. C
B. C
C. C
D. C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK