A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng
B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng
C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể
D. trình tự các nucleotit, mức độ tổ chức cơ thể
A. Chỉ có thực vật sống quang tự dưỡng
B. Chỉ có động vật sống dị dưỡng
C. Giới nguyên sinh có cả hình thức sống tự dưỡng và dị dưỡng
D. Vi khuẩn sống kí sinh
A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
B. Rêu, Hạt trần, Hạt kín.
C. Tảo lục đa bào, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
D. Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh và nấm nhầy
B. Động vật, thực vật nguyên sinh và nấm nhầy
C. Động vật thủy sinh, thực vật thủy sinh và nấm nhầy
D. Động vật, thực vật và nấm
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.
A. Tảo lục đơn bào nguyên thủy
B. Động vật đơn bào nguyên thủy
C. Động vật nguyên sinh
D. Trùng roi nguyên thủy
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nầm nhầy
B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh
D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy
A. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã
C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển
D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
A. Cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã.
C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.
D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cấu tạo của cơ thể
B. Phương thức dinh dưỡng
C. Phương thức sinh sản
D. Nơi sống và nơi sinh sản
A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.
B. chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài
C. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới.
D. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới.
A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng.
B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.
C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.
D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.
A. 2
B. 4
C.3
D. 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. có hệ mạch
B. tinh trùng có roi
C. thụ tinh nhờ nước
D. quang hợp thải oxi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hệ mạch dẫn phát triển
B. Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng
C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi
D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống
A. vi sinh vật cổ
B. tảo đơn bào
C. tảo lục đa bào nguyên thủy
D. tảo đa bào
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. trùng giày
B. trùng kiết lị
C. trùng sốt rét
D. vi khuẩn lao
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng hoại sinh
C. dị dưỡng kí sinh
D. dị dưỡng cộng sinh
A. Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất
B. Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín
C. Giới Động vật có nguồn gốc từ tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên thủy
D. Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào
A. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng
B. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác
C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống
D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật
A. Phương thức sống
B. Cấu tạo cơ thể
C. Đặc điểm thích nghi
D. Hệ gen
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK