A. Động vật, thực vật, vi khuẩn
B. Động vật, thực vật, nấm
C. Động vật, thực vật, virut
D. Động vật, nấm, vi khuẩn
A. Động vật
B. Thực vật
C. Nấm
D. Cả A, B và C
A. Các bào quan không có màng bao bọc
B. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào
C. Chứa bào tương và nhân tế bào
D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic
B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic
C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit
D. Các phân tử prôtêin
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
A. Prôtêin và phôtpholipit
B. Xenlulôzơ và phôtpholipit
C. Glycogien và phôtpholipit
D. Vitamin hòa tan trong lipit và phôtpholipit
A. Phôtpholipit và protein
B. Cacbohidrat
C. Glicoprotein
D. Colesteron
A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
C. Phải bao bọc xung quanh tế bào
D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
A. Cacbohydrat
B. Colesteron
C. Các vi sợi
D. Tất cả các thành phần trên
A. Cacbohydrat
B. Colesteron
C. Các vi sợi
D. Tất cả các thành phần trên
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Cacbonhydrat
D. Axitphotphoric
A. Protein
B. Photpholipit
C. Cacbonhidrat
D. Colesteron
A. Photpholipit
B. Protein
C. Cacbohiđrat
D. Glicoprotein
A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng
B. Tăng tính ổn định cho màng
C. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động
D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”
B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể
C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường
D. Cả A, B và C
A. Các protein thụ thể
B. “Dấu chuẩn” là glicoprotein
C. Mô hình khảm động
D. Roi và lông tiêm trên màng
A. Glicôprôtêin
B. Cacbohiđrat
C. Photpholipit
D. Colestêrôn
A. Một cách tùy ý
B. Một cách có chọn lọc
C. Chỉ cho các chất vào
D. Chỉ cho các chất ra
A. Thấm tự do các phân tử nước
B. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước
C. Có chứa nhiều loại prôtêin
D. Không cân xứng
A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion
C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhận và di truyền vào trong tế bào
D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài
B. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào
C. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường
D. Cả A, B và C
A. Các protein bị kẹp giữa hai lớp photpholipid
B. Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin
C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid
D. Lớp protein nằm phủ trên lớp đôi
A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ
B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là protein, lớp giữa là lipit
C. Có cấu tạo chính là xenlulôzơ
D. Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra còn có cacbonhydrat
A. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở ngoài, các phân tử protein của chuột nằm ở trong
B. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm xen kẽ nhau
C. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía
D. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở trong, các phân tử protein của chuột nằm ở ngoài
A. Vì có hệ thống nội màng
B. Vì vật chất di truyền là ADN và Protein
C. Vì nhân có kích thước lớn
D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B . Tổng hợp nên ribôxôm
C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Cả A và C
A. Trung tâm điều khiển
B. Hàng rào kiểm soát
C. Nhà máy tạo nguyên liệu
D. Nhà máy tạo năng lượng
A. Vùng nhân
B. Ribôxôm
C. Màng sinh chất
D. Nhân tế bào
A. Nhân chưa đựng tất cả các bào quan của tế bào
B. Nhân chưa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào
D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất
A. Có cấu trúc màng kép
B. Có nhân con
C. Chứa vật chất di truyền
D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất
A. Nhân chỉ có một màng duy nhất
B. Màng nhân gắn với lưới nội chất
C. Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân
D. Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân
A. Lỗ nhân có kích thước từ 50 – 80nm
B. Lỗ nhân chỉ được hình thành khi lớp màng nhân trong và lớp màng nhân ngoài áp sát với nhau theo quy tắc “đồng khớp”
C. Protein và ARN là 2 phân tử được cho phép ra vào tại lỗ nhân
D. Protein là phân tử chỉ đi ra, không thể đi vào còn ARN là phân tử đi vào, không thể đi ra
A. Dịch nhân
B. Màng trong
C. Màng ngoài
D. Nhân con
A. Ti thể và tế bào chất
B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể
C. Chất nhiễm sắc và nhân con
D. Nhân con và mạng lưới nội chất
A. Lipit
B. rARN
C. Prôtêin
D. ADN
A. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào
B. Hình thành thoi vô sắc
C. Nơi tích tụ tạm thời các ARN
D. Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ tim
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào hồng cầu
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào bạch cầu đa nhân
D. Cả 3 loại tế bào trên
A. Lạp thể
B. Ti thể
C. Bộ máy gôngi
D. Ribôxôm
A. Riboxom
B. Bộ máy gongi
C. Lưới nội chất
D. Ti thể
A. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
B. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi một lớp màng trơn nhẵn
A. Có màng kép với màng trong ăn sâu vào ti thể
B. Có các ribôxôm và hệ gen là DNA vòng kép
C. Có chưa hệ enzim hô hấp bám ở các mấu lồi
D. Cả A, B và C
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP
B. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
C. Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất
D. Khử độc cho tế bào
A. Chuyển hóa năng lượng cho các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
A. Hồng cầu
B. Cơ tim
C. Biểu bì
D. Xương
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ
C. Tế bào tim
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Ti thể
B. Trung thể
C. Lục lạp
D. Lizôxôm
A. Lizôxôm
B. Không bào
C. Lục lạp
D. Lưới nội chất trơn
A. Hình bầu dục
B. Được bao bọc bởi một màng đơn
C. Bên trong là khối cơ chất không màu – gọi là chất nền (strôma)
D. Các hạt nhỏ (grana) nằm trong chất nền
A. Màng tròn của lục lạp
B. Màng của tilacoit
C. Màng ngoài của lục lạp
D. Chất nền của lục lạp
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Có ở tất cả các tế bào nhân thực
D. Có màng tilacoit bao bọc
A. Chất nền
B. Các túi tilacoit
C. Màng ngoài lục lạp
D. Màng trong lục lạp
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
A. Quang hợp
B. Bảo vệ lớp ngoài lá
C. Kết hợp với nước và muối khoáng tạo cacbonhiđrat
D. A, B, C đúng
A. Ti thể và không bào
B. Không bào và lizôxôm
C. Lạp thể và lizôxôm
D. Ti thể và lạp chất
A. Ti thể và lục lạp có khả năng hấp thụ ánh sáng
B. Ti thể và lục lạp đều có khả năng tự nhân đôi
C. Ti thể và lục lạp đều có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào
D. Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc
A. Nhân
B. Nhân và diệp lục
C. Nhân và ti thể
D. Nhân, ti thể và lạp thể
A. (1), (2), (5), (6)
B. (4)
C. (3), (4), (6)
D. (2), (3), (4), (5), (6)
A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 2, 3, 5
A. Màng nhân
B. Dịch nhân
C. Nhân con và chất nhiễm sắc
D. Cả A, B và C
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 5
A. DNA vòng, các ribôxôm và hệ enzim đặc thù
B. DNA vòng, chất nền (stroma) và các hạt nhỏ grana)
C. Các ribôxôm, hệ enzim, hệ sắc tố
D. Cùng một hệ enzim
A. (2), (3), (6)
B. (1), (2), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (4), (5), (6)
A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
B. Được bao bọc bởi lớp màng kép
C. Có chứa sắc tố quang hợp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4
A. Ti thể đảm nhận chức năng hô hấp
B. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi
C. Ti thể có cả ở tế bào động vật
D. Cả 3 ý trên
A. Màng trong của ty thể thì có gấp nếp còn màng trong của lục lạp thì trơn
B. Ty thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn
C. Ty thể có enzim còn lục lạp có hạt riboxom
D. Ty thể có chất diệp lục còn lục lạp có enzim hô hấp
A. Tất cả đặc điểm của cả loài A và loài B
B. Chủ yếu của loài A
C. Chủ yếu của loài B
D . Một nửa của loài A, một nửa của loài B
A. Loài ếch A do ếch con mang nhân của A
B. Loài ếch B do ếch con mang nhân của loài ếch B
C. Cả 2 loài AB, vì ếch con mang nhân của B và được nuôi từ tế bào chất A
D. Loài ếch A do ếch con được nuôi từ tế bào chất loài A
A. Tổng hợp prôtêin và lipit
B. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
C. Cung cấp năng lượng ATP
D. Cả A, B và C
A. Lưới nội chất trơn
B. Lưới nội chất hạt
C. Ribôxôm
D. Bộ máy gôngi
A. Tổng hợp bào quan peroxixom
B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc
C. Tổng hợp protein
D. Chuyển hóa đường
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
A. Tổng hợp glucozơ
B. Tổng hợp nuclêic axit
C. Tổng hợp lipit
D. Tổng hợp prôtêin
A. Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống
B. Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không
C. Có đính các hạt ribôxôm, còn lưới nội chất trơn không có
D. Có ribôxôm bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ribôxôm bám ở ngoài màng
A. Lưới nội chất hạt có hình túi còn lưới nội chất trơn không có hình túi
B. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn không có ribôxôm bám
C. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở trong còn lưới nội chất trơn có ribôxôm bám ở mặt ngoài của lưới
D. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất trơn nối thông với màng tế bào
A. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất không hạt nối thông với màng tế bào.
B. Lưới nội chất hạt có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm.
C. Lưới nội chất trơn có enzim tham gia vào tổng hợp lipit còn lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin.
D. Lưới nội chất trơn không có prôtêin và lưới nội chất hạt có prôtêin.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK