A. phần lớn nguyên tố vi lượng đã có trong các hợp chất tế bào
B. chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hoạt hóa các enzim
C. nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể
D. nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định của cơ thể
A. Có kích thước và khối lượng nhỏ hơn các nguyên tố khác
B. Có hàm lượng chiếm dưới 10−5 khối lượng khô của cơ thể
C. Có hàm lượng chiếm dưới 10−3 khối lượng khô của cơ thể
D. Có hàm lượng chiếm dưới 10−4 khối lượng khô của cơ thể
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.
B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 2, 3, 4, 5
A. Liên kết cộng hóa trị
B. liên kết hidro
C. liên kết ion
D. liên kết photphodieste
A. Trên các lá rau có vi sinh vật nên nếu để trong ngăn đá thì rau sẽ làm hỏng tủ lạnh
B. Ngăn đá có nhiệt độ thấp nên các chất dinh dưỡng ở trong rau dễ bị phân hủy, làm giảm chất lượng rau
C. Để trong ngăn đá sẽ làm cho vi sinh vật có trên bề mặt lá rau phát triển mạnh, làm cho rau nhanh hỏng
D. Ngăn đá có nhiệt độ thấp nên nước trong tế bào đóng băng, làm vỡ tế bào rau
A. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.
B. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
C. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử.
D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.
A. giải phóng nhiệt
B. giảm trọng lượng của cơ thể
C. giải phóng nước
D. giải phóng năng lượng ATP
A. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi.
B. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro.
C. xu hướng các phân tử nước.
D. khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.
A. nước cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa các chất và duy trì sự sống
C. nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động của tế bào
D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào
A. Chất nguyên sinh
B. Nhân tế bào
C. Trong các bào quan
D. Tế bào chất
A. Các liên kết hidro luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục
B. Các liên kết hidro bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo
C. Các liên kết hidro luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng tinh thể
D. Không tồn tại các liên kết hidro
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. chống các bệnh về tim mạch và cao huyết áp
B. giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn
C. cung cấp vitamin và các nguyên tố vi lượng
D. tiết kiệm về mặt kinh tế vì rau xanh có giá rẻ
A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.
C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới.
A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào.
B. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào.
C. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
D. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định.
A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh
B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh
C. Sấy khô rau quả
D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường.
A. Đảm bảo cho nguyên tử hidro liên kết chặt với các phân tử hữu cơ
B. Đảm bảo cho nguyên tử hidro liên kết chặt với các phân tử khác
C. Quy định sự liên kết giữa các phân tử trong cơ thể với nhau
D. Duy trì liên kết yếu giữa các phân tử phân cực với các phân tử nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK