Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 4: Cacbohiđrat và lipit

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 4: Cacbohiđrat và lipit

Câu hỏi 1 :

Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?

A. khối lượng của phân tử

B. độ tan trong nước

C. số loại đơn phân có trong phân tử

D. số lượng đơn phân có trong phân tử

Câu hỏi 2 :

Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?

A. Glucozo

B. kitin

C. Saccarozo

D. Fructozo

Câu hỏi 3 :

Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?

A. Lactozo

B. Mantozo

C. Xenlulozo

D. Saccarozo

Câu hỏi 4 :

Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?

A. bệnh tiểu đường

B. bệnh bướu cổ

C.bệnh còi xương

D. bệnh gút

Câu hỏi 5 :

Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là

A. Xenlulozo

B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Fructozo

Câu hỏi 6 :

Loại đường có trong thành phần cấu tạo của AND và ARN là

A. Mantozo

B. Fructozo

C. Hecxozo

D. Pentozo

Câu hỏi 8 :

Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?

A. Glucozo

B. Fructozo

C. Galactozo

D. Đêôxiribozo

Câu hỏi 9 :

Saccarozo là loại đường có trong

A. Cây mía.

B. sữa động vật.

C. mạch nha.

D.mật ong

Câu hỏi 10 :

Lipit không có đặc điểm:

A. cấu trúc đa phân

B. không tan trong nước

C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O

D. cung cấp năng lượng cho tế bào

Câu hỏi 11 :

Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?

A. nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

B. cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể

D. điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể

Câu hỏi 12 :

Ơstrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipit. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon này là?

A. steroit

B. phôtpholipit

C. dầu thực vật

D. mỡ động vật

Câu hỏi 13 :

Thành phần tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là

A. phôtpholipit và protein

B. glixerol và axit béo

C. steroit và axit béo

D. axit béo và saccarozo

Câu hỏi 14 :

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?

A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no

B. Màng tế bào không tan trong nước vì đuọc cấu tọa bởi phôtpholipit

C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người

D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường

Câu hỏi 15 :

Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa đường và lipit?

A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O

B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

D. Đướng và lipit có thể chuyển hóa cho nhau

Câu hỏi 16 :

Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:

A. Số nhóm NH2

B. Cấu tạo của gốc R

C. Số nhóm COOH

D. Vị trí gắn của gốc R

Câu hỏi 17 :

Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?

A. Lactozơ

B. Mantozơ

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu hỏi 18 :

Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?

A. Kiti

B. Mantozo

C. Xenlulozo

D. Cả A và C

Câu hỏi 19 :

Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?

A. Bệnh tiểu đường

B. Bệnh bướu cổ

C. Bệnh còi xương

D. Bệnh gút

Câu hỏi 20 :

Khi sử dụng quá nhiều đường, chúng ta có nguy cơ cao mắc phải căn bệnh nào dưới đây ?

A. Gout

B. Béo phì

C. Phù chân voi

D. Viêm não Nhật Bản

Câu hỏi 22 :

Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?

A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể

D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể

Câu hỏi 23 :

Chức năng chủ yếu của cacbohiđrat là

A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia cấu tạo NST

B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào

C. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào

D. Tham gia xây dựng cấu trúc nhân tế bào

Câu hỏi 24 :

Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là

A. Tinh bột

B. Xenlulôzơ

C. Đường lối

D. Cacbohyđrat

Câu hỏi 25 :

Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A. Đường

B. Mỡ

C. Đạm

D. Chất hữu cơ

Câu hỏi 26 :

Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố

A. C, H, O, N

B. C, H, N, P

C. C, H, O

D. C, H, O, P

Câu hỏi 27 :

Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:

A. Cacbon và hiđrô

B. Hiđrô và ôxi

C. Ôxi và cacbon

D. Cacbon, hiđrô và ôxi

Câu hỏi 28 :

Cacbohidrat gồm các loại

A. Đường đơn, đường đôi

B. Đường đôi, đường đa

C. Đường đơn, đường đa

D. Đường đôi, đường đơn, đường đa

Câu hỏi 29 :

Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

A.Đường đơn

B. Đường đa

C. Đường đôi

D. Cacbohiđrat

Câu hỏi 30 :

Để chia Cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa, người ta dựa vào?

A. Khối lượng của phân tử

B. Số lượng đơn phân có trong phân tử

C. Số loại đơn phân có trong phân tử

D. Số nguyên tử C trong phân tử

Câu hỏi 31 :

Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia Cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn,đường đôi và đường đa?

A. Khối lượng của phân tử

B. Độ tan trong nước

C. Số loại đơn phân có trong phân tử

D. Số lượng đơn phân có trong phân tử

Câu hỏi 32 :

Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?

A. Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit

B. Mônôsaccarit, đisaccarit, pôlisaccarit

C. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit

D. Mônôsaccarit, pôlisaccarit, đisaccarit

Câu hỏi 33 :

Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ phức tạp đến đơn giản?

A. Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit

B. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit

C. Pôlisaccarit, đisaccarit, mônôsaccarit

D. Mônôsaccarit, đisaccarit, pôlisaccarit

Câu hỏi 34 :

Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là

A. Glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ

B. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ

C. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ

D. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ

Câu hỏi 35 :

Các loại đường đơn phổ biến là

A. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ

B. Glucôzơ, lactôzơ, fructôzơ

C. Glucôzơ, galactôzơ, mantôzơ

D. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ

Câu hỏi 36 :

Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?

A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ

B. Tinh bột, xenlulôzơ, kitin

C. Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột

D. Glucôzơ, saccarôzơ, xenlulôzơ

Câu hỏi 37 :

Loại đường có trong thành phần cấu tạo của ADN và ARN là?

A. Mantôzơ

B. Fructôzơ

C. Hecxozơ

D. Pentozơ

Câu hỏi 38 :

Tinh bột được enzim biến đổi thành loại đường nào trong khoang miệng?

A. Mantôzơ

B. Galactôzơ

C. lactôzơ

D. Pentozơ

Câu hỏi 39 :

Đường mía (saccarotơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi

A. Hai phân tử Glucôzơ

B. Một phân tử Glucôzơ và một phân tử Fructôzơ

C. Hai phân tử Fructôzơ

D. Một phân tử Glucôzơ và một phân tử galactozơ

Câu hỏi 40 :

Hai phân tử đường đơn kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết peptit

B. Liên kết glicôzit

C. Liên kết hóa trị

D. Liên kết hiđrô

Câu hỏi 41 :

Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?

A.Glucôzơ và Fructôzơ

B. Xenlulôzơ và Galactôzơ

C. Galactôzơ và tinh bột

D. Tinh bột và Mantôzơ

Câu hỏi 42 :

Trong cấu trúc của polisaccarit, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết

A. Photphodieste

B. Peptit

C. Cộng hóa trị

D. Glicozit

Câu hỏi 44 :

Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là:

A. Tinh bột

B. Glicôgen

C. Xenlulôzơ

D. Cả 3 chất trên

Câu hỏi 46 :

Chất nào dưới đây thuộc loại đường pôlisaccarit

A. Mantôzơ

B. Đisaccarit

C. Tinh bột

D. Hêxôzơ

Câu hỏi 47 :

Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Glucozơ và fructozơ

D. Saccarozơ

Câu hỏi 48 :

Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm

A.Tinh bột và saccarôzơ

B. Glicôgen và saccarôzơ

C. Saccarôzơ và xenlulôzơ

D. Tinh bột và glicôgen

Câu hỏi 49 :

Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa

A. Các phân tử xenlulôzơ với nhau

B. Các đơn phân glucozơ với nhau

C. Các vi sợi xenlulôzơ với nhau

D. Các phân tử fructôzơ

Câu hỏi 50 :

Thành tế bào thực vật được hình thành bởi loại đường đa nào?

A. Xenlulôzơ

B. Glicogen

C. Tinh bột

D. Kitin

Câu hỏi 51 :

Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?

A. Glucôzơ

B. Kitin

C. Saccarôzơ

D. Fructôzơ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK