A. phương vuông góc với mặt phẳng (P)
B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
A. một đường tròn
B. một đường parabon
C. một nửa đường thẳng
D. một đường elip
A. vận tốc
B. gia tốc
C. động lượng
D. động năng.
A. 750000m/s
B. 375000m/s
C. 433301m/s
D. 480000m/s
A. 9,6.105 m/s
B. 3,6.105 m/s
C. 24.105 m/s
D. 18.105 m/s
A. electron
B. hạt nhân heli
C. proton
D. notron
D. Cả A, B, C đều sai.
A. 2. N.
B. 3. N.
C. 4. N.
D. 5. N.
A. 15 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm.
A. 0,93. T.
B. 0,96. T.
C. 1,02. T.
D. 1,12. T.
A. 5,65. s.
B. 5,66. s.
C. 6,65. s.
D. 6,75. s.
A. 0,98. m/s.
B. 0,89. m/s.
C. 0,78. m/s.
D. 0,87. m/s.
A. 2,37. m.
B. 5,9. m.
C. 8,5. m.
D. 8,9. m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 20 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D.
A. F = 1,98. N.
B. F = 1,75. N.
C. F = 2,25. N.
D. F = 2,55. N.
A. 4288 vòng.
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng.
D. 4882 vòng.
A. 1,29 mm
B. 0,129 mm.
C. 0,052 mm.
D. 0,52 mm.
A. R/2
B. R
C. 2R
D. 4R.
A. hướng ra. B = 0,002T
B. hướng vào. B = 0,003T
C. hướng xuống. B = 0,004T
D. hướng lên. B = 0,004T
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK