A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
C. Từ thông là một đại lượng đại số
D. Từ thông là một đại lượng có hướng.
A. Từ thông là một đại lượng vô hướng
B. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây
C. Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0
D. Từ thông qua một mặt kín có thể bằng 0 hoặc khác 0
A. tesla trên mét (T/m)
B. tesla nhân với mét (T.m)
C. tesla trên mét bình phương ()
D. tesla nhân mét bình phương ()
A.
B.
C.
D.
A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây
B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.
C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc
D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc
A. Nếu từ thông ban đầu qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ cùng chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
D. Từ trường của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài sinh ra dòng điện cảm ứng.
A. Vòng dây (C) đứng yên, nam châm chuyển động xuống dưới.
B. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ dưới lên trên với vận tốc v.
C. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ trên xuống dưới với vận tốc v.
D. Nam châm và vòng dây dẫn (C) đứng yên.
A. Wb
B. Wb
C. Wb
D. Wb.
A. 1,6.Wb
B. 1,6.Wb
C. 3,2.Wb
D. 3,2.Wb
A. 5.Wb
B. 5.Wb
C. 8,5.Wb
D. 8,5.Wb
A. 1cm
B. 10cm
C. 1m
D. 10m
A.
B.
C.
D.
A. tăng thêm một lượng B.S
B. giảm đi một lượng B.S
C. tăng thêm một lượng 2B.S
D. giảm đi một lượng 2B.S
A. cùng chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, cùng chiều kim đồng hồ ở hình b
D. cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, ngược chiều kim đồng hồ ở hình b
A. nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín.
B. Nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫn kín.
C. Hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín. Hình b, nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫn kín.
D. Hình a, nam châm đang chuyển động ra xa vòng dây dẫ kín. Hình b, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín.
A. Hình a, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc. Hình b, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc.
B. Hình a, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam. Hình b, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam.
C. Hình a, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam. Hình b, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc.
D. Hình a, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Bắc. Hình b, đầu nam châm gần với vòng dây là cực Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK