A. Suất điện động cảm ứng lúc đi vào lớn hơn.
B. Suất điện động cảm ứng lúc đi ra lớn hơn.
C. Hai suất điện động cảm ứng có độ lớn bằng nhau.
D. Không so sánh được vì chiều đường sức ở hai cực khác nhau.
A. đặt dây dẫn đó trong một từ trường không đổi.
B. đặt đoạn dây đó vuông góc với một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua.
C. cho đoạn dây đó chuyển động song song với các đường sức từ.
D. cho đoạn dây đó chuyển động cắt các đường sức từ.
A. sinigh=n1/n2
B. sinigh=n2/n1
C. sinigh=n1−n2
D. sinigh=n2−n1
A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1.
B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1.
C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
A. bàn tay trái
B. vào nam ra bắc
C. bàn tay phải
D. nắm bàn tay trái
A. 2,5 dp.
B. - 0,25 dp.
C. 0,25 dp.
D. -2,5 dp.
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa
A. Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây
B. Phương vuông góc với I và B
C. Độ lớn được xác định bằng B.I.l.sinα
D. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải
A. xảy ra khi ngắt mạch
B. luôn xảy ra
C. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều
D. không xảy ra khi đóng mạch
A. 6.10-7 Wb
B. 2,4.10-5 Wb
C. 2,4.10-7 Wb
D. 3.10-7 Wb
A. Thay đổi diện tích của khung dây
B. Cố định khung dây kín vào trong từ trường đều
C. Làm từ thông qua khung dây biến thiên
D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn hoặc bằng 1.
D. lớn hơn hoặc bằng 0.
A. khoảng cực cận luôn bằng tiêu cự của thủy tinh thể
B. điểm cực viễn ở vô cực
C. khoảng cực viễn hữu hạn
D. điểm cực cận xa hơn so với mắt thường
A. 1,6 V
B. 0,8 V
C. 0,4 V
D. 3,2 V
A. luôn bị lệch về phía góc chiết quang
B. luôn lệch một góc bằng góc chiết quang
C. không bị lệch so với phương của tia tới
D. luôn bị lệch về phía đáy của lăng kính
A. B=2.10−7.I/r
B. B=2.10−7.Ir
C. B=4.10−7.I/r
D. B=2.10−7.I/3r
A. 6.10−6(T)
B. 5.10−6(T)
C. 3.10−6(T)
D. 2.10−6(T)
A. 0,25 A
B. 0,35 A
C. 0,55 A
D. 0,75 A
A. 5(dp)
B. 7(dp)
C. 9(dp)
D. 1/5(dp)
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
A. f = |q|.v.B. tanα
B. f = |q|.v.B/2
C. f = |q|.v.B. sinα.
D. f = |q|.v.B. cosα.
A. 9,6.10-15 (N)
B. 9,6.10-12 (N)
C. 9,6.10-15 (mN)
D. 9,6.10-13 (N)
A. Hút các mẩu giấy nhỏ
B. Hút các mẩu nhựa nhỏ
C. Hút các mẩu sắt nhỏ
D. Hút mọi vật.
A. 2.10-5 (T)
B. 2π.10-5 (T)
C. π.10-5 (T)
D. 4 π.10-5 (T)
A. 2.10-6(T)
B. 2.10-8(T)
C. 2.10-7(T)
D. 4.10-6(T)
A. Ф = Scosα
B. Ф = Bcosα
C. Ф = BScosα
D. Ф = BSsinα
A. 10-5Wb
B. 2.10-5Wb
C. 2.10-6Wb
D. 10-6Wb
A. Ф = B. i
B. Ф = S.i
C. Ф = L.i
D. Ф =L.i2
A. 12 mV
B. 1,2V
C. 120mV
D. 1,2 Wb
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
A. Tia khúc xạ và tia phản xạ nằm trong hai mặt phẳng khác nhau
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ giảm bấy nhiêu lần
D. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
A. 22,020
B. 21,20
C. 420
D. 240
A. i>300
B. i <600
C. i<300
D. i>450
A. 450
B. 300
C. 600
D. 200
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm
B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.
C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm
D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK