A. B=2π.10−7I.R
B. B=2.10−7.I/R
C. B=2π.10−7.I/R
D. B=4π.10−7.I/R
A. không tương tác
B. hút nhau
C. vừa đẩy, vừa hút
D. đẩy nhau
A. tròn
B. tam giác
C. tứ giác
D. lục giác
A. Φ=BS.sinα
B. Φ=BS.cosα
C. Φ=BS.tanα
D. Φ=BS.cotanα
A. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. tia sáng không bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
A. L=4.10−7N2lS
B. L=4π.10−7l/NS
C. L=4π.10−7Nl/S
D. L=4π.10−7N2S/l
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
D. được sinh bởi nguồn điện hóa học
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. có phần rìa dày hơn phần giữa
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ
D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
A. ảnh ảo ngược chiều với vật
B. ảnh ảo cùng chiều với vật
C. ảnh thật cùng chiều với vật
D. ảnh thật ngược chiều với vật
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật,luôn nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, ngượcchiều với vật, luôn lớn hơn vật
D. ảnh thật cùng chiều, và lớn hơn vật.
A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn
B. phụ thuộc bản chất dây dẫn
C. phụ thuộc môi trường xung quanh
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện
A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B. sự chuyển động của mạch với nam châm.
C. sự biến thiên của từ trường Trái đất.
D. sự chuyển động của nam châm với mạch.
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. tác dụng lực điện lên điện tích
B. tác dụng lực hút lên các vật
C. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó
D. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
C. có lực tác dụng lên một dòng điện khác song song cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt cạnh nó.
A. 6,28.10-6 T
B. 6,28.106 T
C. 3,14.10-6 T
D. 2.10-6 T
A. 4π.10−6T
B. 4.10−6T
C. 8π.10−6T
D. 4.106T
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính
B. song song với trục chính của thấu kính
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính
A. 0,06 V
B. 0,04 V
C. 0,05 V
D. 0,03 V
A. chiều dài ống dây
B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống
C. đường kính ống
D. số vòng dây của ống
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
B. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới
A. 1,6.10−5Wb
B. 1,5.10−5Wb
C. 1,4.10−5Wb
D. 1,3.10−5Wb
A. 9.10−4V
B. 8.10−4V
C. 7.10−4V
D. 6.10−4V
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
A. -30 cm
B. -40 cm
C. -10 cm
D. -20 cm
A. trên của lăng kính
B. dưới của lăng kính
C. cạnh của lăng kính
D. đáy của lăng kính
A. 10
B. 15
C. 25
D. 10,4
A. G∞=f1/f2
B. G∞=f1f2
C. G∞=f2/f1
D. G∞=δD/f1f2
A. lớn hơn 2f
B. bằng 2f
C. từ 0 đến f
D. từ f đến 2f
A. 20 cm
B. 80 cm
C. 120 cm
D. 16 cm
A. 200
B. 360
C. 420
D. 450
A. sini
B. cosi
C. 1/sini
D. tani
A. 4f
B. 3f
C. 5f
D. 6f
A. 45 cm
B. 30 cm
C. 60 cm
D. 20 cm
A. 9,42 mm
B. 14,14 mm
C. 4,71 mm
D. 12,47 mm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK