A. Hàn điện
B. Lọc bụi bằng phương pháp tĩnh điện
C. Mạ điện
D. Sơn tĩnh điện
A. \(18V;1\Omega \)
B. \(9V;0,5\Omega \)
C. \(9V;2\Omega \)
D. \(18V;2\Omega \)
A. các êlectron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. các êlectron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. các êlectron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường
D. các êlectron ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường
A. tăng theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc hai.
B. tăng theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc nhất.
C. giảm theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc nhất.
D. giảm theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc hai.
A. 12 J
B. 20 J
C. 0,2 J
D. 5 J
A. chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian
B. chỉ có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. có chiều thay đổi theo thời gian
A. Khoảng cách giữa các điện tích
B. Tích độ lớn của các điện tích
C. Độ lớn mỗi điện tích
D. Tổng đại số các điện tích
A. Hai tờ giấy nhiễm điện đặt gần nhau
B. Hai tấm kim loại phẳng đặt gần nhau và cách điện với nhau
C. Hai tấm nhựa đặt gần nhau
D. Một tấm kim loại và một tấm nhựa đã nhiễm điện đặt gần nhau
A. \({9.10^{ - 3}}N\)
B. \({9.10^{ - 5}}N\)
C. 0,9 N
D. 0,09 N
A. Một cốc nước
B. Quả cầu kim loại
C. Một tờ giấy
D. Một thanh nhựa đã nhiễm điện sau khi cọ xát trên mặt bàn
A. \(Q = R{I^2}.t\)
B. \(Q = R.I.t\)
C. \(Q = R.I.{t^2}\)
D. \(Q = {R^2}.I.t\)
A. \({10^{ - 4}}J\)
B. \({10^{ - 2}}J\)
C. \( - {10^{ - 2}}J\)
D. \( - {10^{ - 4}}J\)
A. 1,6 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
A. 60 %
B. 90 %
C. 66,7 %
D. 42,8 %
A. \(2\Omega \)
B. \(3\Omega \)
C. \(1\Omega \)
D. \(4\Omega \)
A. C thẳng hàng với A, B theo thứ tự A, B, C
B. A, B, C tạo thành một tam giác đều
C. C là trung điểm của đoạn AB
D. C thẳng hàng với A, B theo thứ tự C, A, B
A. fara (F)
B. vôn (V)
C. jun (J)
D. vôn trên mét (V/m)
A. các ion âm
B. các ion dương
C. các electron tự do
D. các ion dương và ion âm
A. 10W
B. 40W
C. 5W
D. 80W
A. càng lớn
B. càng nhỏ
C. sẽ bằng 0
D. không đổi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
D. được sinh bởi nguồn điện hóa học
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. có phần rìa dày hơn phần giữa
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ
D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
A. ảnh ảo ngược chiều với vật
B. ảnh ảo cùng chiều với vật
C. ảnh thật cùng chiều với vật
D. ảnh thật ngược chiều với vật
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật,luôn nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, ngượcchiều với vật, luôn lớn hơn vật
D. ảnh thật cùng chiều, và lớn hơn vật
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn
B. phụ thuộc bản chất dây dẫn
C. phụ thuộc môi trường xung quanh
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện
A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B. sự chuyển động của mạch với nam châm.
C. sự biến thiên của từ trường Trái đất.
D. sự chuyển động của nam châm với mạch.
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. tác dụng lực điện lên điện tích
B. tác dụng lực hút lên các vật
C. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó
D. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
C. có lực tác dụng lên một dòng điện khác song song cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt cạnh nó.
A. 6,28.10-6 T
B. 6,28.106 T
C. 3,14.10-6 T
D. 2.10-6 T
A. \(4\pi {.10^{ - 6}}T\)
B. \({4.10^{ - 6}}T\)
C. \(8\pi {.10^{ - 6}}T\)
D. \({4.10^6}T\)
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính
B. song song với trục chính của thấu kính
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính
A. 0,06 V
B. 0,04 V
C. 0,05 V
D. 0,03 V
A. chiều dài ống dây
B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống
C. đường kính ống
D. số vòng dây của ống
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
B. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới
A. \(\Phi = B{\rm{Sctan}}\alpha \)
B. \(\Phi = B{\rm{Ssin}}\alpha \)
C. \(\Phi = B{\rm{Scos}}\alpha \)
D. \(\Phi = B{\rm{Stan}}\alpha \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK