A. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường
B. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường sức từ
C. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
D. Các đường sức từ của cùng một từ trường có thể cắt nhau
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
A. Nằm theo hướng của lực từ tại điểm đó
B. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
C. Không có hướng xác định
D. Vuông góc với đường sức từ tại điểm đó
A. N
B. 2N
C. 1N
D. 0,5N
A. Hướng chuyển động của hạt thay đôi
B. Hướng và độ lớn của vận tốc của hạt không thay đổi
C. Động năng của hạt thay đổi
D. Độ lớn vận tốc của hạt thay đổi
A. Những đường thẳng song song cách đều nhau
B. Những đường thẳng song song với dòng điện
C. Những đường tròn nằm trong mặp phẳng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dòng điện
D. Những đường tròn nằm trong mặt phẳng song song với dòng điện
A. Nam châm khác đặt trong nó
B. Dây dẫn tích điện đặt trong nó
C. Hạt mang điện chuyển động cắt các đường sức từ của từ trường đó
D. Một dây dẫn mang dòng điện đặt trong nó
A.
B.
C.
D.
A. 0,8.N
B. 8.N
C. 1,6.N
D. 16.N
A. 5A
B. 10A
C. 1A
D. 0,1A
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
A.
B.
C.
D,
A. 0,5.T
B. 0,2.T
C. 0,5.T
D. 0,2.T
A. Diện tích giới hạn bởi mạch kín
B. Tốc độ biến thiên từ thong qua mạch kín
C. Độ lớn từ thong qua mạch kín
D. Độ biến thiên từ thong qua mạch kín
A.
B.
C.
D.
A. 0,04H
B. 0,16H
C. 0,08H
D. 0,24H
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường môi trường kém chiết quang thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Khi góc tới bằng thì góc khúc xạ nào cũng bằng
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
A. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
B. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới
C. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
D. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm cùng một phía so với pháp tuyến tại điểm tới
A. Có thể dương hoặc âm
B. Luôn luôn dương có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
C. Luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 1
D. Luôn luôn dương và nhỏ hơn hoặc bằng 1
A. 1,88
B. 4/3
C. 1,67
D. 0,53
A.
B.
C.
D.
A. 160cm
B. 150cm
C. 120cm
D. 100cm
A.
B.
C.
D.
A. i> 420
B. i< 420
C. i> 25,260
D. i> 28,50
A. Cáp quang là dây dẫn sáng ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần
B. Cáp quang được dung để nội soi trong y học
C. Lăng kính phản xạ toàn phần sử dụng trong ống nhòm, máy ảnh,..không phải là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần
D. Cáp quang được dung trong viêc truyền thong tin có nhiều ưu điểm hơn cáp đồng
A. -12cm
B. -4cm
C. -16cm
D. 9,6cm
A. 30cm
B. 24cm
C. 120cm
D. 90cm
A. 6
B. 5
C. 3,5
D.2
A. 8cm
B. 16cm
C. 64cm
D. 72cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK