A. Đường sức điện
B. Điện tích
C. Cường độ điện trường
D. Điện trường
A. 27cm
B. 9cm
C. 18cm
D. 4,5cm
A. 0J
B. -2,5 J
C. 5 J
D. -5J
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn.
C. nó có dư electrôn.
D. nó thiếu electrôn.
A. U = 27,2V
B. U = 37,2V
C. U = 47,2V
D. U = 17,2V
A. Điện tích của vật A và D trái dấu
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
A. E = 750 V/m
B. E = 7500 V/m
C. E = 75 V/m
D. E = 1000 V/m
A. q1 >0 và q2 <0
B. q1 <0 và q2 >0
C. q1.q2 >0
D. q1.q2 <0
A. tăng hai lần
B. tăng bốn lần
C. giảm bốn lần
D. giảm hai lần
A. \(3\sqrt 2 cm\)
B. \(4\sqrt 2 cm\)
C. 3 cm
D. 4 cm
A. Niutơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát (W).
D. Culông (C).
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.
C. Bàn ủi điện.
D. Acquy đang nạp điện.
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây.
A. năng lượng cơ học.
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
A. 9 V.
B. 12 V.
C. 6 V.
D. 3 V.
A. suất điện động của acquy là 12 V.
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12 V.
C. công suất của nguồn điện này là 6 W.
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.
A. 1,92.10-18 J.
B. 1,92.10-17 J.
C. 3,84.10-18 J.
D. 3,84.10-17 J.
A. 6,528 W.
B. 1,28 W.
C. 7,528 W.
D. 1,088 W.
A. 18,9 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 6 W.
C. 18,9 kJ và 9 W.
D. 43,2 kJ và 12 W.
A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)
B. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = \frac{2}{\pi }{.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
A. 10-3 T
B. 10-2 T
C. 10-1 T
D. 1,0T
A. 2,0 A.
B. 4,5 A.
C. 1,5 A.
D. 3,0 A.
A. Hấp dẫn.
B. Lorentz.
C. Colomb.
D. Đàn hồi.
A. dòng điện không đổi.
B. lực Lorentz.
C. lực ma sát.
D. dòng điện Foucault.
A. \(\alpha = {45^0}\)
B. \(\alpha = {90^0}\)
C. \(\alpha = {60^0}\)
D. \(\alpha = {30^0}\)
A. 4, 79.108 m/s
B. 2.105 m/s
C. 4,79.104 m/s
D. 3.106 m/s
A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. phương ngang, chiều từ trong ra.
D. phương ngang, chiều từ ngoài vào.
A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.
B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.
C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
A. vận tốc chuyển động của thanh.
B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.
C. chiều dài của thanh.
D. cảm ứng từ của từ trường.
A. 10 cm.
B. 1 cm.
C. 1 m.
D. 10 m.
A. LI2
B. 2LI2
C. 0,5LI
D. 0,5LI2
A. 40V.
B. 10V.
C. 30V.
D. 20V.
A. \(\sqrt 3 \)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. 2
D. \(\sqrt 2 \)
A. 450
B. 300
C. 200
D. 600
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i < igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i > igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i < igh.
A. 370
B. 450
C. 41,40
D. 82,80
A. 242000 km/s
B. 726000 km/s
C. 124000 km/s
D. 522000 km/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK