A. đi qua quang tâm
B. đi qua tiêu điểm ảnh chính
C. truyền thẳng
D. phản xạ ngược trở lại
A. một tam giác đều
B. một tam giác vuông cân
C. một tam giác bất kì
D. một hình vuông
A. f = 2,5 cm
B. f = 10 m
C. f = 10 cm
D. f = 2,5 m
A. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. kính cận
B. kính hiển vi
C. kính thiên văn
D. kính lúp
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
C. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
A. lực điện tác dụng lên điện tích.
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
A. hoàn toàn ngẫu nhiên.
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
A. nhiệt năng.
B. hóa năng
C. quang năng.
D. cơ năng.
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại.
B. thủy tinh thể không điều tiết.
C. đường kính con ngươi lớn nhất.
D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
A. chuyển động các hành tinh.
B. một con vi khuẩn rất nhỏ.
C. cả một bức tranh phong cảnh lớn.
D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi.
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
A. 3,2.10−15N
B. 3,3.10−15N
C. 3,4.10−15N
D. 3,5.10−15N
A. 40(V)
B. 30(V)
C. 20(V)
D. 10(V)
A. 40(V)
B. 30(V)
C. 20(V)
D. 10(V)
A. 30(cm)
B. 40(cm)
C. 50(cm)
D. 60(cm)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 12,8.10−6T
B. 1,28.10−6T
C. 128.10−6T
D. 0,128.10−6T
A. 6,58(cm)
B. 7,58(cm)
C. 8,58(cm)
D. 9,58(cm)
A. n≥√2/3
B. n≥2
C. n≥1/√2
D. n≥√2
A. 900.
B. 450.
C. 600.
D. 300.
A. vuông góc nhau.
B. cùng chiều nhau.
C. ngược chiều nhau.
D. có độ lớn khác nhau.
A. 0,2 g.
B. 2 g.
C. 0,02 g.
D. 4 g.
A. 8.10-5 T.
B. 16.10-5 T.
C. 8.10-4 T.
D. 16.10-4 T.
A. 10-4 T.
B. 10-5 T.
C. 10-6 T.
D. 10-7 T.
A. ec=BS.
B. ec=BS/2.
C. ec=2BS.
D. ec=4BS.
A. Tăng lên 2 lần.
B. Tăng lên √2 lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Giảm đi √2 lần.
A. L = 10-3 H.
B. L = 2.10-3 H.
C. L = 0,5.10-3 H.
D. L = 0,5.10-2 H.
A. B = 0,25 T.
B. B = 2,4 T.
C. B = 10 T.
D. B = 0,4 T.
A. I = 0,06 A.
B. I = 2,4 mA.
C. I = 0,24 mA.
D. I = 24 mA.
A. Xác định chiều của từ trường của dòng điện thẳng bằng quy tắc nắm tay phải.
B. Xác định chiều của lực từ mà từ trường tác dụng lên dòng điện bằng quy tắc bàn tay phải.
C. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động cắt ngang các đường sức từ bằng quy tắc bàn tay phải.
D. Xác định chiều của lực Lo-ren-xơ mà từ trường tác dụng lên các hạt điện tích chuyển động bằng quy tắc bàn tay phải.
A. 600.
B. 450.
C. 300.
D. 530.
A. 4,7.
B. 2,3.
C. 1,6.
D. 1,5.
A. mọi tia tới đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
B. chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ.
C. tia phản xạ rất rõ còn tia khúc xạ rất mờ.
D. toàn bộ chùm ánh sáng tới bị giữ ở mặt phản xạ.
A. gương trang điểm.
B. điều khiển từ xa.
C. sợi quang học.
D. gương phẳng.
A. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu tia tới chiếu xiên góc với mặt phân cách.
B. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.
C. có hiện trượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
A. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí lạnh ở phía trên.
B. khúc xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí ở phía trên.
C. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa mặt đường nhựa bị đốt nóng và phần không khí ở phía trên.
D. khúc xạ của các tia sáng mặt trời trên mặt đường nhựa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK