A. cường độ dòng điện
B. hình dạng của dây dẫn
C. môi trường xung quanh dây dẫn
D. tiết diện của dây dẫn
A. song song với dòng điện
B. vuông góc với dòng điện
C. trên một đường sức từ
D. trên một mặt trụ
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. T
B. T
C. T
D. T
A. 3 A
B. 1,5A
C. 2A
D. 4,5A
A. 5m
B. 5cm
C. 0,05cm
D. 0,05mm
A. 2,2.T
B. 2,5.T
C. 2,6.T
D. 2,4.T
A. 10cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 8cm
A. đường tròn qua M, thuộc mặt phẳng vuông góc với dòng điện, tâm nằm trên dây dẫn
B. đường thẳng qua M và song song với dòng điện
C. mặt trụ qua M, với trục hình trụ trùng với dây dẫn
D. hai đường thẳng nằm đối xứng nhau qua dây dẫn, một trong hai đường thẳng đó đi qua M và song song với dây dẫn
A. 0,22T
B. 0,11T
C. 0,5T
D. 0,25T
A.
B.
C.
D.
A. 0,031T
B. 0,042T
C. 0,051T
D. 0,022T
A. 75,4T
B. 754 mT
C. 75,4 mT
D. 0,754T
A. 11,78m
B. 23,56m
C. 17,18m
D. 25,36m
A. 150.T
B. 100.T
C. 250.T
D. 50.T
A. 0,1mT
B. 0,2mT
C. 0,3mT
D. 0,4mT
A. 50T
B. 37T
C. 87T
D. 13T
A. 2,4A
B. 4,8A
C. 5,6A
D. 2,8A
A. 3cm
B. 2cm
C. 8cm
D. 7cm
A. 6cm
B. 3cm
C. 8cm
D. 4cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK