Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Từ trường !!

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Từ trường !!

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó

B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.

C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó

D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó

Câu hỏi 2 :

Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó

B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó

C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó

D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh

Câu hỏi 3 :

Từ phổ là:

A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường

B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau

C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm

D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song

Câu hỏi 4 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ

B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng

C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ

D. Các đường sức từ là những đường cong kín

Câu hỏi 5 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. các đường sức song song và cách đều nhau

B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau

C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau

D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B

Câu hỏi 6 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ

B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ

C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường

D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ

Câu hỏi 7 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ

B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau

C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín

D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ

Câu hỏi 8 :

Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích chuyển động

B. nam châm đứng yên

C. các điện tích đứng yên

D. nam châm chuyển động

Câu hỏi 9 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. đổi chiều dòng điện ngược lại

B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại

C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ

D. quay dòng điện một góc 90° xung quanh đường sức từ

Câu hỏi 10 :

Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A. thẳng đứng hướng từ trên xuống

B. thẳng đứng hướng từ dưới lên

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái

Câu hỏi 11 :

Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:

A. vặn đinh ốc 1.

B. vặn đinh ốc 2.

C. bàn tay trái.

D. bàn tay phải.

Câu hỏi 12 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ

Câu hỏi 14 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực

B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B=FIlsinα phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường

C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B=FIlsinα không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường

D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ

Câu hỏi 15 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây

B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây

C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ

D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây

Câu hỏi 16 :

Phát biểu nào dưới đây là Đúng?

A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.

B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.

C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.

D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.

Câu hỏi 18 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây

B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây

Câu hỏi 20 :

Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều  như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có 

A. phương ngang hướng sang trái

B. phương ngang hướng sang phải

C. phương thẳng đứng hướng lên

D. phương thẳng đứng hướng xuống

Câu hỏi 21 :

Phát biểu nào dưới đây là Đúng?

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện

B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn

C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

Câu hỏi 25 :

Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau

B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.

C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau

D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau

Câu hỏi 29 :

Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I2 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có

A. cường độ I2 =  2 (A) và cùng chiều với I1

B. cường độ I2 =  2 (A) và ngược chiều với I1

C. cường độ I2 =  1 (A) và cùng chiều với I1

D. cường độ I2 =  1 (A) và ngược chiều với I1

Câu hỏi 39 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện

B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau

C. Hai dòng điện thẳnh song song  ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau

D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện

Câu hỏi 41 :

Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là:

A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N)

B. lực hút có độ lớn 4.10-7(N)

C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 (N)

D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N)

Câu hỏi 45 :

Lực Lorenxơ là:

A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường

B. lực từ tác dụng lên dòng điện

C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường

D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia

Câu hỏi 46 :

Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:

A. Qui tắc bàn tay trái

B. Qui tắc bàn tay phải

C. Qui tắc cái đinh ốc

D. Qui tắc vặn nút chai

Câu hỏi 47 :

Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào 

A. Chiều chuyển động của hạt mang điện

B. Chiều của đường sức từ

C. Điện tích của hạt mang điện

D. Cả 3 yếu tố trên

Câu hỏi 48 :

Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức 

A. f=qvB

B. f=qvBsinα

C. f=qvBtanα

D. f=qvBcosα

Câu hỏi 49 :

Phương của lực Lorenxơ 

A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ

B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện

C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ

D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ

Câu hỏi 50 :

Chọn phát biểu đúng nhất

A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn

B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương

C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm

D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương

Câu hỏi 54 :

Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:

A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi

B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa

C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần

D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần

Câu hỏi 55 :

Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung

B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ

C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng

D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền

Câu hỏi 57 :

Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây

A. bằng không

B. Có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây

C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung

D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung

Câu hỏi 58 :

Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không

B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không

C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng

D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'

Câu hỏi 60 :

Chọn câu sai

A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung

B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ

C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ

D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung

Câu hỏi 64 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ

B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường ngoài mất đi

C. Các nam châm là các chất thuận từ

D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ

Câu hỏi 65 :

Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:

A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ

B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường

C. chất sắt từ là chất thuận từ

D. chất sắt từ là chất nghịch từ

Câu hỏi 66 :

Chọn câu phát biểu đúng?

A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài

B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi

C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi

D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con người không tạo ra được

Câu hỏi 67 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu

B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế

C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình

D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài

Câu hỏi 68 :

Độ từ thiên là

A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngan

B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất

C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý

D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý

Câu hỏi 69 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây

B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông

C. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam

D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc

Câu hỏi 70 :

Độ từ khuynh là:

A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang

B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng

C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý

D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất

Câu hỏi 71 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng ngang

B. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dưới mặt phẳng ngang

C. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam

D. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam

Câu hỏi 72 :

Chọn câu phát biểu không đúng

A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực

B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý

C. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm

D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương

Câu hỏi 73 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực

B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực

C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực

D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực

Câu hỏi 74 :

Chọn câu phát biểu không đúng

A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài

B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn

C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh

D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh

Câu hỏi 76 :

Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông  MNP. Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10-2 (T) vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là

A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung

B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung

C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung 

D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung khung

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK