A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Hình dạng và kích thước
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Mọi vật nào cũng có khối lượng
B. Mọi vật nào cũng có trọng lượng
C. Mọi vật nào cũng có hình dạng và kích thước
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Trọng lượng
B. Lượng chất
C. Số lượng phần tử
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Trọng lượng
B. Khối lượng
C. Số lượng phần tử
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Lượng
B. Khối lượng
C. Trọng lượng
D. Trọng lực
A. Khối lượng của 1 nước
B. Khối lượng của 1 lượng
C. Khối lượng của quả cân mẫu đặt tại Viện Đo lường quốc tế ở Pháp
D. Bằng 1/6000 khối lượng của một con voi trăm tuổi
A. Trọng lượng thịt và nước thịt chứa trong hộp
B. Khối lượng thịt chứa trong hộp
C. Khối lượng cả hộp thịt
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Thể tích của cả hộp thịt
B. Thể tích của thịt trong hộp
C. Khối lượng của cả hộp thịt
D. Khối lượng của thịt trong hộp
A. Sức nặng của hộp sữa
B. Thể tích tích của hộp sữa
C. Thể tích sữa chứa trong hộp
D. Khối lượng sữa chứa trong hộp
A. Mi-li-gam
B. Héc-tô-gam
C. Gam
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. 1000kg
B. 100kg
C. 10000kg
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Trọng lượng của vật nặng
B. Thể tích của vật nặng
C. Khối lượng của vật nặng
D. Kích thước của vật nặng
A. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân với khối lượng của quả cân mẫu
B. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân này với khối lượng của vật cần cân khác
C. Đối chiếu khối lượng của quả cân này với khối lượng của quả cân khác
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Giá trị số chỉ của kim trên bảng chia độ
B. Giá trị của số chỉ con mã trên đòn cân phụ
C. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa
D. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị khối lượng ứng với chỉ số chỉ của con mã
A. Tấn > tạ > lạng > ki-lô-gam
B. Tấn > lạng > ki-lô-gam > tạ
C. Tấn > tạ > ki-lô-gam > lạng
D. Tạ > tấn > ki-lô-gam > lạng
A. Lượng sữa trong hộp
B. Lượng đường trong hộp
C. Khối lượng của hộp
D. Thể tích của hộp
A. Tấn
B. Yến
C. Lạng
D. Ki-lô-gam
A. Thể tích hộp mứt
B. Khối lượng của mứt trong hộp
C. Sức nặng của hộp mứt
D. Số lượng mứt trong hộp
A. 50g
B. 500g
C. 5g
D. 0,05kg
A. 37,5 gam
B. 37500 mi-li-gam
C. 0,375 lạng
D. 0,0375 héc-tô-gam
A. Một ki-lô-gam bông có thể tích bằng một ki-lô-gam sắt
B. Một ki-lô-gam bông có khối lượng nhỏ hơn một ki-lô-gam sắt
C. Một ki-lô-gam bông có khối lượng bằng một ki-lô-gam sắt
D. Cả A và B đều đúng
A. Cân tạ nặng và khá cồng kềnh
B. GHĐ của cân tạ lớn so với khối lượng của 1 người
C. ĐCNN của cân tạ thường lớn khó theo dõi chính xác
D. Cả câu B và C đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK