A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
B. Hạn chế xâm ngập mặn, triều cường từ biển vào đất liền.
C. Tạo ra nguồn thức ăn chính cho ngành chăn nuôi.
D. Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.
B. Việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn ít được chú trọng.
C. Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
D. Đánh bắt thủy hải sản ven bờ phát triển.
A. Tạo nên một nền kinh tế có cơ cấu đa dạng.
B. Cơ sở để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
C. Tạo điều kiện giao lưu kinh tế với nước Lào.
D. Khai thác thế mạnh sẵn có về nông – lâm – ngư.
A. Thúc đẩy sự phát triển của các huyện phía tây.
B. Hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. Tạo động lực phát triển dải ven biển.
D. Góp phần phân bố lại dân cư.
A. Trồng rừng trường núi.
B. Phát triển nông – lâm – ngư kết hợp.
C. Trồng rừng ven biển.
D. Phát triển các cây chịu hạn.
A. Cửa Đạt.
B. An Vương.
C. Hòa Bình.
D. Nậm Mu.
A. Thanh Hóa.
B. Bỉm Sơn.
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. TT - Huế.
D. Hà Tĩnh.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B. Từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
A. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh và Huế.
B. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng.
C. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
D. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Đồng Hới, Huế.
A. Quốc lộ 7.
B. Quốc lộ 8.
C. Quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 15.
A. vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt may.
B. chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu.
D. cơ khí, dệt - may, chế biến nông sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK