A.
B.
C.
D.
A. phương truyền sóng trong môi trường.
B. phương dao động của các phần tử môi trường.
C. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.
D. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua.
A. 2v/l
B. v/2l
C. v/l
D. v/4l
A. 24 cm/s
B. 48 cm/s
C. 20 cm/s
D. 60 cm/s
A. cùng pha với sóng tới tại B.
B. ngược pha với sóng tới tại B.
C. vuông pha với sóng tới tại B.
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
A.
B.
C.
D.
A. 500 Hz
B. 2000 Hz
C. 1000 Hz
D. 1500 Hz
A. 1 cm
B. 0,9 cm
C. 0,7 cm
D. 0,5 cm
A. 16 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
A. 28 dB
B. 27 dB
C. 25 dB
D. 26 dB
A. 0 mm
B. 5 mm
C. 10 mm
D. 2,5 mm
A. 1 cm
B. 0 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
A. 37,54 dB
B. 32,6 dB
C. 35,54 dB
D. 38,46 dB
A. 18 m/s
B. 12 m/s
C. 9 m/s
D. 20 m/s
A.
B.
C.
D.
A. 90 cm/s
B. 40 cm/s
C. 90 m/s
D. 40 m/s
A. 80,6 m
B. 200 m
C. 40 m
D. 120,3 m
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng
D. một bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1
B. 10
C. 100
D. 0,01
A. 89 dB
B. 98 dB
C. 107 dB
D. 102 dB
A. 1 m
B. 0,5 m
C. 2 m
D. 1,5 m
A. Cường độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm.
D. Tần số âm.
A. tần số âm
B. độ to của âm.
C. năng lượng của âm.
D. mức cường độ âm.
A. 40 lần
B. 34 lần
C. 17 lần
D. 26 lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK