Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa lí 11 Liên Bang Nga - Kinh tế !!

Trắc nghiệm Địa lí 11 Liên Bang Nga - Kinh tế !!

Câu hỏi 1 :

Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.

C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

D. Tình hình chính trị, xã hội ôn định.

Câu hỏi 3 :

Ý nào sau đây không thuộc chiến lược kinh tế mới từ năm 2000 của LB Nga?

A. Tiếp tục xây dựng nên kinh tế thị trường.

B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

C. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.

D. Đẩy mạnh khai thác các vùng đất còn hoang hóa

Câu hỏi 4 :

Dự trữ ngoại tệ của LB Nga lớn thứ mấy thế giới (năm 2005)?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu hỏi 5 :

Ý nào sau đây không đúng với thành tựu đạt được sau năm 2000 của LB Nga?

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng. 

B. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng. 

C. Dự trữ ngoại tệ đứng thứ tư thế giới (năm 2008). 

D. Đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô viết.

Câu hỏi 6 :

Ngành xương sống của nền kinh tế LB Nga là: 

A. Nông nghiệp

B. công nghiệp

C. dịch vụ

D. khai thác dầu khí

Câu hỏi 7 :

Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành mũi nhọn của nền kinh tế, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga?

A. Công nghiệp khai khác đầu khí.

B. Công nghiệp khai thác vàng. 

C. Công nghiệp chế tạo máy. 

D. Công nghiệp luyện kim.

Câu hỏi 8 :

Năm 2006, LB Nga đứng đầu thế giới về sản lượng

A. khai thác vàng và kim cương. 

B. khai thác đầu mỏ và khí tự nhiên. 

C. điện, thép, than.

D. ô tô các loại, điện tử, viễn thông.

Câu hỏi 10 :

Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải là

A. điện tử - tin học, hàng không.

B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.

C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.

D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương

Câu hỏi 15 :

Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn tập trung ở 

A. đọc tất cả các tuyến giao thông. 

B. đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran. 

C. nơi có nguồn nguyên liệu khoáng sản. 

D. cao nguyên Trung Xi-bia và vùng Viễn Đông.

Câu hỏi 16 :

Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?

A. Hóa chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy. 

B. Điện tử - tin học, hàng không. 

C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô. 

D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.

Câu hỏi 17 :

Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp của LB Nga không phải là:

A. Tây Xi-bia.

B. U-ran.

C. đồng bằng Đông Âu.

D. cao nguyên Trung Xi-bia.

Câu hỏi 18 :

Ngành công nghiệp nào sau đây là thế mạnh của LB Nga hiện nay?

A. Khai thác vàng, kim cương.

B. Luyện kim màu. 

C. Chế tạo máy. 

D. Quốc phòng.

Câu hỏi 19 :

Quỹ đất nông nghiệp của LB Nga là:

A. 100 triệu ha.

B. 200 triệu ha.

C. 300 triệu ha.

D. 400 triệu ha.

Câu hỏi 20 :

Năm 2005, sản lượng lương thực của LB Nga đạt

A. 67,1 triệu tấn.

B. 78,2 triệu tấn.

C. 89,3 triệu tấn.

D. 90,4 triệu tấn.

Câu hỏi 21 :

Sản lượng lương thực xuất khẩu của LB Nga năm 2005 trên

A. 10 triệu tấn.

B. 20 triệu tấn.

C. 30 triệu tấn.

D. 40 triệu tấn.

Câu hỏi 23 :

Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của LB Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn (200 triệu ha).

B. Sản lượng lương thực đạt 78,2 triệu tấn (năm 2005). 

C. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở đồng bằng Tây Xi-bia. 

D. Sản lượng một số cây công nghiệp (hướng dương, củ cải đường), cây ăn quả, chăn nuôi, đánh bắt cá nhìn chung đều có sự tăng trưởng.

Câu hỏi 24 :

Hệ thống đường nào ở LB Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có?

A. Đường hàng không.

B. Đường ô tô, xe điện ngầm.

C. Đường thủy nội địa.

D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.

Câu hỏi 25 :

Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới vê hệ thống giao thông

A. đường sắt cao tốc.

B. đường bộ (ô tô) siêu tốc.

C. đường hàng không.

D. đường xe điện ngầm.

Câu hỏi 26 :

Tổng kim ngạch ngoại thương của LB Nga

A. giảm, là nước nhập siêu.

B. tăng, là nước xuất siêu.

C. tăng, là nước nhập siêu.

D. giảm, là nước xuất siêu.

Câu hỏi 27 :

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là:

A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.

B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.

C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.

D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.

Câu hỏi 28 :

Thủ đô Mát-xcơ-va nằm trong vùng kinh tế nào?

A. Vùng Trung ương.

B. Vùng Trung tâm đất đen.

C. Vùng U-ran.

D. Vùng Viễn Đông.

Câu hỏi 29 :

Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất ở LB Nga là:

A. vùng Viễn Đông.

 B. vùng Trung tâm đất đen.

C. vùng U-ran.

D. vùng Trung ương.

Câu hỏi 30 :

Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm là: 

A. có đải đất đen phì nhiêu.

B. kinh tế chậm phát triển.

C. tập trung ít ngành công nghiệp.

D. sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Câu hỏi 31 :

Trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch của vùng Trung ương và cả nước LB Nga là:

A. Ma-ga-đan.

B. Man-hi-tơ-goóc.

C. Mát-xcơ-va.

D. Nô-vô-xi-biếc.

Câu hỏi 33 :

Mát-xcơ-va là trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch của vùng

A. U-ran.

B. Viễn Đông. 

C. Trung tâm đất đen.

D. Trung ương.

Câu hỏi 35 :

Vùng kinh tế của LB Nga sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương là:

A. Vùng Trung ương.

B. Vùng Trung tâm đất đen. 

C. Vùng U-ran.

D. Vùng Viễn Đông.

Câu hỏi 36 :

Lĩnh vực hợp tác giữa LB Nga và Việt Nam không phải là:

A. kinh tế, chính trị.

B. văn hóa, giáo dục.

C. khoa học kĩ thuật.

D. an ninh, đối ngoại.

Câu hỏi 37 :

Hai trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở LB Nga là: 

A. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtốc. 

B. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc. 

C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va. 

D. Vla-đi-vô-xtốc, Xanh Pê-téc-bua.

Câu hỏi 38 :

Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Xanh Pê-téc-bua là: 

A.đóng tàu.                   

B. sản xuất ô tô.

C. hóa chất.

D. thực phẩm.

Câu hỏi 39 :

Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Mat-xcơ-va gồm 

A. hóa chất, thực phẩm, luyện kim màu, chế tạo máy bay, cơ khí, dệt may, điện tử, viễn thông, chế biến gỗ giấy. 

B. cơ khí, hóa chất, thực phẩm, sản xuất ô tô, luyện kim đen, dệt may, điện tử, viễn thông. 

C. chế tạo máy bay, luyện kim đen, luyện kim đen, thực phẩm, hóa đầu, điện tử, viễn thông, dệt may. 

D. luyện kim đen, chế tạo máy bay, cơ khí, hóa chất, thực phẩm, dệt may, điện tử, viễn thông.

Câu hỏi 40 :

Ngành công nghiệp hóa chất ở LB Nga không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp 

A. Xanh Pê-téc-bua.

B. Nô-vô-xi-biếc.

C. Vla-đi-vô-xtốc.

D. Ma-ga-đan.

Câu hỏi 41 :

Ngành công nghiệp luyện kim đen ở LB Nga xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp

A. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua. 

B. Man-hi-tơ-goóc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Vla-đi-vô-xtốc, Mát-xcơ-va. 

C. Ê-ca-ten-rin-bua, Mát-xcơ-va, Xanh Pê-téc-bua, Man-hi-tơ-goóc. 

D. Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua, Man-hi-tơ-goóc, Mát-xcơ-va.

Câu hỏi 42 :

Ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu ở LB Nga xuất hiện ở trung tâm công nghiệp

A. Mát-xcơ-va. 

B. Ê-ca-ten-rin-bua. 

C. Man-hi-to-goóc. 

D. Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt.

Câu hỏi 43 :

Các trung tâm công nghiệp có ngành chế biến gỗ giấy ở LB Nga là

A. Nô-vô-xi-biếc, Kha-ba-rốp, Vla-đi-vô-xtốc. 

B. Kha-ba-rốp, Nô-vô-xi-biếc, Xanh Pê-téc-bua. 

C. Nô-vô-xi-biếc, Mát-xcơ-va, Kha-ba-rốp. 

D. Xanh Pê-téc-bua, Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Nô-vô-xi-biếc.

Câu hỏi 44 :

Cho biểu đồ sau:

A. Dân số LB Nga tăng liên tục. 

B. Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục. 

C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người. 

D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.

Câu hỏi 45 :

Cho biểu đồ sau:

A. Dân số LB Nga giảm liên tục. 

B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục. 

C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người. 

D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.

Câu hỏi 46 :

Cho biểu đồ sau:

A. 3,5 triệu người.

B. 4,4 triệu người. 

C. 5,3 triệu người.

D. 6,2 triệu người.

Câu hỏi 47 :

Cho biểu đồ sau:

A. 1457 tỉ USD. 

 B. 1548 tỉ USD. 

C. 1639 ti USD. 

D. 1720 tỉ USD.

Câu hỏi 48 :

Cho biểu đồ sau:

A. 6,2 lần. 

B. 7,3 lần. 

C. 8,4 lần.

D. 9,5 lần.

Câu hỏi 49 :

Cho biểu đồ sau:

A. 720,3%.

B. 730,4%.

C. 740,5%. 

D. 750,6%.

Câu hỏi 50 :

Cho biểu đồ sau:

A. 1777,2 USD/người.

B. 11697,2 USD/người. 

C. 13382,7 USD/người. 

D. 15382,7 USD/người.

Câu hỏi 51 :

Cho biểu đồ sau:

A. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng. 

B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.

Câu hỏi 52 :

Giai đoạn 1990 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga có sự chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

C. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng. 

D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.

Câu hỏi 53 :

Cho biểu đồ sau:

A. nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ. 

C. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng.

Câu hỏi 54 :

Cho biểu đồ sau:

A. công nghiệp và xây dựng.

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

C. dịch vụ.

D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.

Câu hỏi 55 :

Cho biểu đồ sau:

A. Công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ. 

B. Dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

C. Công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.

Câu hỏi 56 :

Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2010, chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn lần lượt là:

A. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ. 

C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản. 

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.

Câu hỏi 57 :

Cho biểu đồ sau:

A.12%. 

 B. 13%

C. 14%.

D. 15%.

Câu hỏi 58 :

Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ ngày càng giảm. 

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất. 

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm liên tục. 

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng liên tục.

Câu hỏi 59 :

Cho biểu đồ sau:

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng liên tục. 

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm liên tục. 

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất. 

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.

Câu hỏi 60 :

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 1990 - 2010?

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 13,0%. 

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 25,6%. 

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm 16,2%. 

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm ít hơn công nghiệp và xây dựng.

Câu hỏi 61 :

Cho biểu đồ sau:

A. Cơ cấu sản lượng than, dầu mỏ, điện của LB Nga. 

B. Sản lượng than, đầu mỏ, điện của LB Nga. 

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ, điện của LB Nga. 

D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, đầu mỏ, điện của LB Nga.

Câu hỏi 62 :

Cho biểu đồ sau:

A. than.

 B. dầu thô.

 C. điện. 

 D. than và điện.

Câu hỏi 63 :

Cho biểu đồ sau:

A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục. 

B. Lượng dầu thô tiêu dùng tăng liên tục. 

C. Sản lượng dầu thô khai thác luôn lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng. 

D. Lượng dầu thô tiêu dùng có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu thô khai thác.

Câu hỏi 64 :

Cho biểu đồ sau:

A. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục. 

B. Lượng dầu thô tiêu dùng giảm liên tục. 

C. Lượng dầu thô tiêu dùng lớn hơn sản lượng dầu thô khai thác. 

D. Sản lượng dầu thô khai thác có tốc độ tăng trưởng cao hơn lượng dầu thô tiêu dùng.

Câu hỏi 65 :

Cho biểu đồ sau:

A. 1,4 lần.

B. 1,5 lần.

 C. 1,6 lần. 

 D. 1,7 lần.

Câu hỏi 66 :

Cho biểu đồ sau:

A. 1,4 lần.                      

B. 1,5 lần.                          

C. 1,6 lần.                          

D. 1,7 lần.

Câu hỏi 67 :

Cho biểu đồ sau:

A. 116,1%. 

 B. 125,2%.

C. 134,3%.

D. 143,4%.

Câu hỏi 68 :

Cho biểu đồ sau:

A. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga giảm liên tục. 

B. Doanh thu du lịch của LB Nga giảm liên tục. 

C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 5,0 lần. 

D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng trưởng thấp hơn số khách du lịch quốc tế.

Câu hỏi 69 :

Cho biểu đồ sau:

A. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng liên tục. 

B. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng liên tục. 

C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 5,0 lần. 

D. Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.

Câu hỏi 70 :

Cho biểu đồ sau:

A. 1,2 lần

B. 1,3 lần

C. 1,4 lần

D. 1,5 lần

Câu hỏi 71 :

Cho biểu đồ sau:

A. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng 13602 triệu USD. 

B. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng gấp gần 1,2 lần. 

C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 4 lần. 

D. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng 3763 nghìn người.

Câu hỏi 72 :

Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn. 

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ cột chồng

Câu hỏi 73 :

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ đường.

Câu hỏi 74 :

 

A. 34,6%.

B. 35,7%. 

C. 36,8%. 

D. 37,9%.

Câu hỏi 77 :

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

A. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất. 

B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất. 

C. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng. 

D. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.

Câu hỏi 78 :

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010

A. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất. 

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm. 

C. Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất. 

D. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít nhất.

Câu hỏi 79 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền.  

 B. Biểu đồ cột. 

C. Biểu đồ kết hợp. 

D. Biểu đồ đường.

Câu hỏi 80 :

Cho bảng số liệu sau:

A. 132,6%. 

B. 133,7%. 

C. 134,8%. 

D. 135,9%

Câu hỏi 81 :

Cho bảng số liệu sau:

A. 1,3 lần. 

B. 1,4 lần.

C. 1,5 lần. 

D. 1,6 lần.

Câu hỏi 82 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng than. 

B. Sản lượng dầu thô có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng điện. 

C. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu mỏ. 

D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng đầu thô, than.

Câu hỏi 83 :

Cho bảng số liệu sau: 

A. Biểu đồ miền. 

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ tròn.

Câu hỏi 84 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền. 

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ kết hợp. 

D. Biểu đồ tròn.

Câu hỏi 85 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ kết hợp. 

B. Biểu đồ tròn. 

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Câu hỏi 86 :

Cho bảng số liệu sau:

A. 4,6 lần.

B. 4,7 lần.

C. 4,8 lần.

D. 4,9 lần.

Câu hỏi 87 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng. 

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu. 

C. Giá trị nhập tăng ít hơn giá trị xuất khẩu. 

D. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.

Câu hỏi 88 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ tròn.  

B. Biểu đồ kết hợp.  

C. Biểu đồ cột chông.  

D. Biểu đồ miền.

Câu hỏi 89 :

Vùng Trung ương của LB Nga có đặc điểm là

A. có đải đất đen phì nhiêu.

B. kinh tế chậm phát triển. 

C. tập trung ít ngành công nghiệp.

D. sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Câu hỏi 90 :

Mát-xcơ-va là trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch của vùng

A. U-ran.

B. Viễn Đông. 

C. Trung tâm đất đen.

D. Trung ương.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK