A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
D. Tình hình chính trị, xã hội ôn định.
A. Dầu mỏ
B. Điện
C. Gỗ, giấy và xenlulo
D. Lương thực
A. Tiếp tục xây dựng nên kinh tế thị trường.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
D. Đẩy mạnh khai thác các vùng đất còn hoang hóa
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
C. Dự trữ ngoại tệ đứng thứ tư thế giới (năm 2008).
D. Đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
A. Nông nghiệp
B. công nghiệp
C. dịch vụ
D. khai thác dầu khí
A. Công nghiệp khai khác đầu khí.
B. Công nghiệp khai thác vàng.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp luyện kim.
A. khai thác vàng và kim cương.
B. khai thác đầu mỏ và khí tự nhiên.
C. điện, thép, than.
D. ô tô các loại, điện tử, viễn thông.
A. Iran
B. Ả-rập Xê-út
C. Hoa Kì
D. LB Nga
A. điện tử - tin học, hàng không.
B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.
D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Giấy
D. Thép
A. dầu mỏ.
B. giấy.
C. thép.
D. than.
A. giấy.
B. thép.
C. than.
D. dầu mỏ.
A. thép.
B. giấy.
C. đầu mỏ.
D. than.
A. đọc tất cả các tuyến giao thông.
B. đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran.
C. nơi có nguồn nguyên liệu khoáng sản.
D. cao nguyên Trung Xi-bia và vùng Viễn Đông.
A. Hóa chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy.
B. Điện tử - tin học, hàng không.
C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô.
D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
A. Tây Xi-bia.
B. U-ran.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. cao nguyên Trung Xi-bia.
A. Khai thác vàng, kim cương.
B. Luyện kim màu.
C. Chế tạo máy.
D. Quốc phòng.
A. 100 triệu ha.
B. 200 triệu ha.
C. 300 triệu ha.
D. 400 triệu ha.
A. 67,1 triệu tấn.
B. 78,2 triệu tấn.
C. 89,3 triệu tấn.
D. 90,4 triệu tấn.
A. 10 triệu tấn.
B. 20 triệu tấn.
C. 30 triệu tấn.
D. 40 triệu tấn.
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C.Ô-xtrây-li-a.
D. LB Nga.
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn (200 triệu ha).
B. Sản lượng lương thực đạt 78,2 triệu tấn (năm 2005).
C. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Sản lượng một số cây công nghiệp (hướng dương, củ cải đường), cây ăn quả, chăn nuôi, đánh bắt cá nhìn chung đều có sự tăng trưởng.
A. Đường hàng không.
B. Đường ô tô, xe điện ngầm.
C. Đường thủy nội địa.
D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.
A. đường sắt cao tốc.
B. đường bộ (ô tô) siêu tốc.
C. đường hàng không.
D. đường xe điện ngầm.
A. giảm, là nước nhập siêu.
B. tăng, là nước xuất siêu.
C. tăng, là nước nhập siêu.
D. giảm, là nước xuất siêu.
A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.
B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
A. vùng Viễn Đông.
B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng U-ran.
D. vùng Trung ương.
A. có đải đất đen phì nhiêu.
B. kinh tế chậm phát triển.
C. tập trung ít ngành công nghiệp.
D. sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
A. Ma-ga-đan.
B. Man-hi-tơ-goóc.
C. Mát-xcơ-va.
D. Nô-vô-xi-biếc.
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Viễn Đông.
C. Vùng -ran.
D. Vùng Trung tâm đất đen.
A. U-ran.
B. Viễn Đông.
C. Trung tâm đất đen.
D. Trung ương.
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
A. kinh tế, chính trị.
B. văn hóa, giáo dục.
C. khoa học kĩ thuật.
D. an ninh, đối ngoại.
A. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtốc.
B. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc.
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.
D. Vla-đi-vô-xtốc, Xanh Pê-téc-bua.
A.đóng tàu.
B. sản xuất ô tô.
C. hóa chất.
D. thực phẩm.
A. hóa chất, thực phẩm, luyện kim màu, chế tạo máy bay, cơ khí, dệt may, điện tử, viễn thông, chế biến gỗ giấy.
B. cơ khí, hóa chất, thực phẩm, sản xuất ô tô, luyện kim đen, dệt may, điện tử, viễn thông.
C. chế tạo máy bay, luyện kim đen, luyện kim đen, thực phẩm, hóa đầu, điện tử, viễn thông, dệt may.
D. luyện kim đen, chế tạo máy bay, cơ khí, hóa chất, thực phẩm, dệt may, điện tử, viễn thông.
A. Xanh Pê-téc-bua.
B. Nô-vô-xi-biếc.
C. Vla-đi-vô-xtốc.
D. Ma-ga-đan.
A. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua.
B. Man-hi-tơ-goóc, Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt, Vla-đi-vô-xtốc, Mát-xcơ-va.
C. Ê-ca-ten-rin-bua, Mát-xcơ-va, Xanh Pê-téc-bua, Man-hi-tơ-goóc.
D. Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Ê-ca-ten-rin-bua, Man-hi-tơ-goóc, Mát-xcơ-va.
A. Mát-xcơ-va.
B. Ê-ca-ten-rin-bua.
C. Man-hi-to-goóc.
D. Ni-giơ-nhi Nô-gô-rốt.
A. Nô-vô-xi-biếc, Kha-ba-rốp, Vla-đi-vô-xtốc.
B. Kha-ba-rốp, Nô-vô-xi-biếc, Xanh Pê-téc-bua.
C. Nô-vô-xi-biếc, Mát-xcơ-va, Kha-ba-rốp.
D. Xanh Pê-téc-bua, Ni-gio-nhi Nô-gô-rốt, Nô-vô-xi-biếc.
A. Dân số LB Nga tăng liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
A. Dân số LB Nga giảm liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
A. 3,5 triệu người.
B. 4,4 triệu người.
C. 5,3 triệu người.
D. 6,2 triệu người.
A. 1777,2 USD/người.
B. 11697,2 USD/người.
C. 13382,7 USD/người.
D. 15382,7 USD/người.
A. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng.
B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
A. nông, lâm nghiệp và thủy sản.
B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.
C. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng.
A. công nghiệp và xây dựng.
B. nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. dịch vụ.
D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.
A. Công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ.
B. Dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. Công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.
A. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.
C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm liên tục.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng liên tục.
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng liên tục.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm liên tục.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 13,0%.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 25,6%.
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm 16,2%.
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm ít hơn công nghiệp và xây dựng.
A. Cơ cấu sản lượng than, dầu mỏ, điện của LB Nga.
B. Sản lượng than, đầu mỏ, điện của LB Nga.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ, điện của LB Nga.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, đầu mỏ, điện của LB Nga.
A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng liên tục.
B. Lượng dầu thô tiêu dùng tăng liên tục.
C. Sản lượng dầu thô khai thác luôn lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
D. Lượng dầu thô tiêu dùng có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu thô khai thác.
A. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục.
B. Lượng dầu thô tiêu dùng giảm liên tục.
C. Lượng dầu thô tiêu dùng lớn hơn sản lượng dầu thô khai thác.
D. Sản lượng dầu thô khai thác có tốc độ tăng trưởng cao hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
A. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga giảm liên tục.
B. Doanh thu du lịch của LB Nga giảm liên tục.
C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 5,0 lần.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng trưởng thấp hơn số khách du lịch quốc tế.
A. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng liên tục.
B. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng liên tục.
C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 5,0 lần.
D. Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.
A. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng 13602 triệu USD.
B. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng gấp gần 1,2 lần.
C. Doanh thu du lịch của LB Nga tăng gấp gần 4 lần.
D. Số khách du lịch quốc tế đến LB Nga tăng 3763 nghìn người.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột chồng
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
A. 60,4%.
B. 60,5%.
C. 60,6%.
D. 60,7%.
A.2,4%.
B. 2,5%.
C. 2,6%.
D. 2,7%.
A. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất.
B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất.
C. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.
A. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
D. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít nhất.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
A. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng than.
B. Sản lượng dầu thô có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng điện.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu mỏ.
D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng đầu thô, than.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ tròn.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ tròn.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng.
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị nhập tăng ít hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ cột chông.
D. Biểu đồ miền.
A. có đải đất đen phì nhiêu.
B. kinh tế chậm phát triển.
C. tập trung ít ngành công nghiệp.
D. sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
A. U-ran.
B. Viễn Đông.
C. Trung tâm đất đen.
D. Trung ương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK