A. 16,1 triệu km2.
B. 17,1 triệu km2.
C. 18,1 triệu km2.
D. 19,1 triệu km2
A. Trung Quốc.
B. Ca-na-đa.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
A. nhất thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C.thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
A. Trung Quốc.
B. Mông Cổ.
C. Pa-ki-xtan.
D. LB Nga.
A. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á.
A. Chí tuyến.
B. Xích đạo.
C. Vòng cực.
D. đường bờ biển
A. 6 nước.
B. 7 nước.
C. 8 nước.
D. 9 nước
A. Bra-xin.
B. Ca-dắc-xtan.
C. LB Nga.
D. Ấn Độ.
A. phía đông.
B. phía bắc.
C. phía nam.
D. phía tây.
A. Ba Lan và Lát-vi-a.
B. Ba Lan và E-xtô-ni-a.
C. Ba Lan và U-crai-na.
D. Ba Lan và Lít-va
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương.
D. Ấn Độ Dương.
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
A. Biển Bắc, Ban-tích, biển Ca-xpi.
B. Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi.
C. Ba-ren, Ban-tích, Đông Xi-bia.
D. Biển Bắc, biển Ca-xpi, Biển Đen.
A. phía tây và tây nam.
B. phía bắc và tây bắc.
C. phía nam và tây nam.
D. phía đông và đông nam.
A. Ban-tích.
B. Biển A-ran.
C. Biển Đen.
D. Biển Ca-xpi.
A. Nằm ở cả hai châu lục Á, Âu.
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Phía đông giáp Đại Tây Dương.
D. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài xích đạo
A. Muốc-man.
B. Ac-khan-ghen.
C. Ca-li-nin-grát.
D. Chê-lia-bin.
A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
C. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
D. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. LBNga.
D. Nhật Bản.
A. Lê-na.
B. Ô-bi.
C. Von-ga.
D. Ê-nít-xây.
A. cao nguyên và bồn địa.
B. núi và cao nguyên.
C. đồng bằng và vùng trũng.
D. cao nguyên và đồng bằng.
A. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tai-mưa.
B. đồng bằng Tây Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Âu, đồng bằng Đông Xi-bia.
D. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
A. Tương đối cao.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Xen lẫn nhiều đồi thấp.
D. Chủ yếu là đầm lầy.
A. chủ yếu là đầm lầy.
B. tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.
B. tập trung nhiều đầu mỏ, khí tự nhiên.
D. bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Âu.
C. đồng bằng Tai-mưa.
D. đồng bằng Đông Âu.
A. Phía tây.
B. Phía nam.
C. Phía đông.
D. Phía bắc.
A. vùng trũng.
B. đầm lầy.
C. đồi núi sót.
D. các giồng cát.
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Đồng bằng sông Lê-na.
D. Đồng bằng Tai-mưa
A. Đồng bằng Tai-mưa.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng ven Bắc Băng Dương.
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tai-mưa.
C. Đồng bằng sông Lê-na.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
A. Đồng bằng Tai-mưa.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng ven Bắc Băng Dương.
A. than đá, quặng sắt.
B. vàng, đồng, bôxit.
C. dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. than đá, vàng, kim cương.
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Ven Bắc Băng Dương.
D. Ven Thái Bình Dương.
A. tương đối cao.
B. đất màu mỡ.
C. xen lẫn nhiều đồi thấp.
D. tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên.
A. Véc-khôi-an
B. An-ga-ra
C. Trec-xki
D. U-ran
A. Trec-xki.
B. Xai-an.
C. U-ran.
D. Véc-khôi-an.
A. đồng bằng Đông Âu.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. dãy núi U-ran.
D. cao nguyên Trung Xi-bia.
A. Dãy U-ran
B. sông Ê-nít-xây
C. biển Ca-xpi
D. sông Ô-bi
A. đồng bằng và vùng trũng.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên và bồn địa.
D. đồng bằng và đồi trung du.
A. Có nguồn lâm sản lớn.
B. Có nguồn khoáng sản lớn.
C. Trữ lượng thủy điện lớn.
D. Đại bộ phận là đồng bằng.
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. Rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Tập trung rất nhiều đầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Có ngưồn lâm sản và trữ năng thủy điện lớn.
A. Mông Cổ
B. Ca-dắc-xtan
C. Phần Lan
D. Thổ Nhĩ Kì
A. Đại bộ phận phần phía Tây là đồng bằng và vùng trũng.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ.
C. Dãy U-ran giàu khoáng sản (than, dầu, quặng sắt, kim loại màu,...).
D. Đồng bằng Tây Xi-bia tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là đầu mỏ, khí tự nhiên.
A. quặng sắt, mangan, than bùn, dầu khí.
B. đầu mỏ, vàng, phốt phát, quặng sắt.
C. than, dầu, quặng sắt, kim loại màu.
D. quặng sắt, than, kim cương, uranium.
A. Than
B. Quặng sắt
C. Kim loại màu
D. Kim cương
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kaÏi.
B. quặng sắt, than đá, dầu mỏ.
D. quặng kali, than đá, khí tự nhiên.
A. Khí tự nhiên
B. quặng kali
C. quặng sắt
D. than đá
A. than đá.
B. quặng sắt.
C. khí tự nhiên.
D. Dầu mỏ.
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
A. Thứ nhất.
B. Thứ ba.
C. Thứ năm.
D. Thứ bảy.
A. thứ nhất trên thế giới.
B. thứ hai trên thế giới.
C. thứ ba trên thế giới.
D. Ca-na-đa.
A. Thứ tư
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ nhất
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ nhất.
D. Thứ tư.
A. Trung Quốc.
B. Ô-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
A. Hoa Kì.
B. LB Nga.
C. A-rập Xê-út.
D. Trung Quốc.
A. I-rắc.
B. A-rập Xê-út.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Trung Quốc.
A. Trung Quốc.
B. LB Nga.
C. Bra-xin.
D. Hoa Kì.
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. LB Nga.
D. Bra-xin.
A. rừng cận nhiệt ẩm.
B. rừng lá kim.
C. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
A. đầu thế giới.
B. thứ hai thế giới
C.thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
A. 210 triệu kW.
B. 320 triệu kW.
C. 430 triệu kW.
D. 540 triệu kW.
A. hệ thống sông Von-ga.
B. hệ thống sông Ô-bi.
C. vùng Xi-bia.
D. vùng núi Ủ-ran.
A. Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.
B. Von-ga, Ê-nít-xây, Ô-bi.
C. Ô-bi, Lê-na, Von-ga.
D. Lê-na, Ê-nít-xây, Von-ga.
A. Ô-bi, Lê-na, Von-ga.
B. Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.
C. Lê-na, Ê-nít-xây, Von-ga.
D. Von-ga, Ê-nít-xây, Ô-bi.
A. Lê-na
B. Ê-nít-xây
C. Ô-bi
D. Von-ga
A. Ô-bi.
B. Von-ga.
C. Ê-nít-xây.
D. Lê-na.
A. Sông Ê-nít-xây.
B. Sông Ôi.
C. Sông Lê-na.
D. Sông Von-ga.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Đông Âu.
C. vùng núi Đông Xi-bia.
D. vùng cao nguyên Trung Xi-bia.
A. Ban-khat.
B. Bai-can.
C. Gấu Lớn.
D. A-ran.
A. nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C.thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới.
A. Có điện tích rừng đứng đầu thế giới.
B. Rừng có thể khai thác là 764 triệu ha.
C. Rừng phân bố đều khắp lãnh thổ LB Nga.
D. Chủ yếu là rừng lá kim.
A. Chủ yếu là rừng lá kim.
B. Rừng phân bố đều khắp lãnh thổ LB Nga.
C. Rừng có thể khai thác là 886 triệu ha.
D. Có diện tích rừng đứng thứ hai thế giới, sau Ca-na-đa.
A. Cận nhiệt
B. ôn đới
C. cực đới
D. cận cực
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. ôn đới.
B. cận nhiệt.
C. cận cực.
D. cực đới.
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Ấn Độ.
A. khắc nghiệt hơn phần phía đông.
B. ôn hòa hơn phần phía đông.
C. lạnh lẽo, khắc nghiệt hơn phần phía đông.
D. rất lạnh, tuyết rơi nhiều hơn phần phía đông.
A. Phần phía tây có khí hậu ôn hòa hơn phần phía đông.
B. Phần phía đông có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây.
C. Phần phía đông bắc có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây nam.
D. Phần phía đông nam có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây bắc.
A. Cực đới
B. cận cực lạnh giá
C. ôn đới hải dương
D. cận nhiệt đới
A. 2%
B. 4%
C. 6%
D. 8%
A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
D. cận cực.
A. Khoáng sản đa dạng, phong phú.
B. Bai-can là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.
C. Hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới.
D. Trữ lượng thủy điện tập trung chủ yếu ở sông Von-ga.
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Thứ tám
D. Thứ chín
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Bra-xin.
C. Nhật Bản.
D. LB Nga.
A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn.
C. Hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của LB Nga thấp so với mức trung bình của thế giới
B. những năm gần đây số người nhập cư trở về nước cùng với số người đi cư ra nước ngày một nhiều hơn.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngang mức trung bình của thế giới và gần đây số người nhập cư ít hơn số người xuất cư.
D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và từ thập niên 90 của thế kỉ XX nhiều người Nga đã di cư ra nước ngoài.
A. người Tác-ta.
B. người Chu-vát.
C. người Bát-xkia.
D. người Nga.
A. người Bát-xkia.
B. người Tác-ta.
C. người Nga.
D. người Chu-vát.
A. 8,4 người/ km2.
B. 9,5 người/ km2.
C. 10,6 người/km2.
D. 11,7 người/ km2.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
A. 70%.
B.75%
C. 80%.
D. 85%.
A. lớn và rất lớn.
B. trung bình và lớn.
C. trung bình, lớn và rất lớn.
D. nhỏ, trung bình và thành phố vệ tinh.
A. Là nước đông dân.
B. LB Nga có hơn 100 dân tộc.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
D. Trên 80% dân số sống ở thành phố.
A. Trên 70% dân số sống ở thành phố.
B. Tỉ lệ biết chữ 99%.
C. Mật độ dân số trung bình là 84 người/km2.
D. Đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
A.M.V. Lô-mô-nô-xốp, Ð.I. Men-đê-lê-ép.
B. A.X. Pu-skin, X. Kô-rô-lốp.
C. P. Trai-cốp-ski, M.A. Sô-lô-khốp.
D. Ð.I. Men-đê-lê-ép, P. Trai-cốp-ski.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK