A. làm phong phú thêm nền văn hóa
B. nguồn đầu tư vốn lớn.
C. nguồn lao động có trình độ cao.
D. làm đa dạng về chủng tộc
A.
kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp.
B.
đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
C.
đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.
D.
mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
A.
có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều.
B.
có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc - đông nam.
C.
ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung.
D.
các đồng bằng đón gió.
A.
kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hoả gia đình.
B.
dân số có xu hướng già hoả.
C.
quy mô dân số giảm.
D.
tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
A. Khai thác dầu khí.
B. Du lịch biển.
C. Giao thông vận tải biển.
D.
Khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
A. Cột.
B. Kết hợp
C. Đường
D. Miền
A. Ba
B. La Ngà
C. Trà Khúc
D. Hàn
A. từ 18 đến 20°C.
B. trên 24°C
C. dưới 18°C
D. dưới 14°C.
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B.
TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
C. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh
D.
TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
A.
khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.
B.
khí hậu thuận lợi.
C.
nhu cầu của thị trường tăng cao.
D.
có nguồn lao động dồi dào.
A. Kon Ka Kinh
B. Ngọc Linh
C. Chu Yang Sin
D. Lang Bian.
A.
nguồn lợi thủy sản xa bờ đã hết.
B.
mang lại hiệu quả kinh tế cao, góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa
C.
đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí.
D.
nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.
A. mận, đào, lê.
B. cam, quýt, sầu riêng.
C. mít, xoài, vải.
D. nhãn, chôm chôm, bưởi.
A.
Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B.
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C.
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
D.
Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
A.
Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B.
Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
C.
Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.
D.
Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
A. Ninh thuận, Bình Thuận, Quảng Nam.
B.
Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận.
D. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi
A.
vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
B.
vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C.
vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D.
vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc
A. Kon Tum
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk
D. Đắk Nông.
A.
thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.
B.
sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ.
C.
trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường.
D.
ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
A.
nhằm khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội.
B.
nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C.
góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng.
D.
việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
A. Hà Nội - Thái Nguyên
B. Đường sắt Thống Nhất
C. Hà Nội - Hải Phòng.
D. Hà Nội - Lào Cai.
A. Bổ sung nguồn lao động.
B. giải quyết tốt vấn đề năng lượng
C. giải quyết vấn đề nước
D.
xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
A.
nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa
B.
sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường.
C. đời sống nhân dân đang dần được ổn định
D.
kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng.
A.
Là vùng đông dân nhất nước ta
B.
Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất
C.
Có nguồn lao động dồi dào.
D.
Phần lớn dân số sống ở thành thị.
A. nội thuỷ
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D.
vùng đặc quyền về kinh tế.
A. có các bãi bồi ven sông
B. có dải đồng bằng kéo dài
C. có vùng đồi trước núi.
D. có vùng núi ở phía tây
A. Lào Cai
B. Thanh Thủy.
C. Móng Cái.
D.
Cầu Treo.
A. VII.
B. Ĩ
C. VIII
D. X
A.
Lúa hè thu và thu đông tăng lúa đông xuân giảm.
B.
Lủa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
C.
Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
D.
Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Nông, lâm sản
C. Thủy sản
D.
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A.
kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố.
B.
giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.
C.
xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn.
D.
phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị,
A. khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh.
B.
đất feralit giàu dinh dưỡng.
C. địa hình đồi thấp.
D. lượng mưa lớn.
A. Có nhiều đảo và quần đảo núi lửa
B. Có các đồng bằng phù sa
C. Địa hình núi bị chia cắt mạnh.
D.
Có một số sông lớn nhiều nước
A. tổng lượng nước sông lớn.
B.
chế độ nước sông thay đổi theo mùa
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. quá trình xâm thực bào mòn mạnh mẽ ở đồi núi.
A.
Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B.
Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C.
Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D.
Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
A. Tín phong.
B. gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Đông Nam.
D. gió mùa Tây Nam
A.
Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa
B.
Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quý, Côn Đảo.
C.
Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn.
D.
Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc
A. Bạc Liêu
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D.
Đồng Tháp.
A.
tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi càng tăng.
B.
tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.
C.
tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm.
D.
tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK