A. Đức, Áo- Hung
B. Đức, Italia, Nhật Bản
C. Đức, Italia, Áo- Hung
D. Đức, Nhật Bản
A. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh chia lại thế giới.
B. Giảm giá sản phẩm để kích thích tiêu dùng.
C. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp trong 1 thời gian ngắn.
D. Tiến hành cải cách kinh tế -xã hội.
A. Phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp
B. Các quyền tự do, dân chủ của nhân dân bị thủ tiêu
C. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động
D. Một cuộc chiến tranh thế giới mới
A. Mĩ, Anh, Pháp >< Đức, Ia-ta-li-a, Nhật Bản.
B. Mĩ, I-ta-li-a, Nhật >< Anh, Pháp, Đức.
C. Mĩ, Đức, Anh >< I-ta-li-a, Nhật, Pháp.
D. Đức, Áo - Hung, I-ta-li-a >< Anh, Pháp, Mĩ.
A. Phân chia thành quả chiến tranh
B. Tập hợp lực lượng để tiêu diệt nước Nga Xô viết
C. Thiết lập một nền hòa bình bền vững
D. Làm suy yếu nước Đức
A. Tôn Thất Thuyết.
B. Phan Đình Phùng.
C. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
D. Tôn Thất Thuyết và Phan Đình Phùng.
A. Đưa vua Hàm Nghi ra Tân Sở để tiếp tục đấu tranh
B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng
C. Bổ sung lực lượng quân sự
D. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh)
A. Cuộc phản công ở kinh thành Huế
B. Mâu thuẫn giữa phái chủ chiến với thực dân Pháp
C. Sự ra đời của chiếu Cần Vương
D. Mâu thuẫn dân tộc diễn ra gay gắt
A. văn thân, sĩ phu xác dịnh không đúng đối tượng đấu tranh.
B. độc lập dân lộc không gắn liền với chế độ phong kiến.
C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược.
D. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ dấu tranh.
A. Kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước tư bản.
B. Kí hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi cho các nước thắng trận.
C. Kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước chịu ảnh hưởng của chiến tranh.
D. Kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa.
A. Mâu thuẫn giữa các nước thắng - bại chưa được giải quyết triệt để
B. Mĩ không đạt được quyền lợi như mong muốn ở hội nghị Véc- xai
C. Vấn đề nước Đức chưa được giải quyết
D. Quyền lợi của các nước thắng trận chưa được phân chia công bằng
A. Việt Nam, Lào ,Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Lào, Miến Điện.
C. Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan.
D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Lào.
A. Ma-lai-xi-a
B. Xin-ga-po
C. Miến Điện
D. Campuchia
A. Đứng trước nguy cơ bị các nước phương Tây xâm lược
B. Chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng, suy yếu
C. Mâu thuẫn trong nước gay gắt làm bùng nổ phong trào đấu tranh chống triều đình phong kiến
D. Tiềm lực quân sự, quốc phòng yếu kém đòi hỏi nguồn vốn lớn để hiện đại hóa
A. Chính sách ngoại giao khôn khéo, mở rộng quan hệ thương mại với các nước.
B. Dựa trên cơ sở nhà nước phong kiến, tổ chức nhân dân kháng chiến chống xâm lược.
C. Tiếp tục duy trì chế độ chính trị cũ, hợp tác với các nước thực dân.
D. Cải cách kinh tế, chính trị - xã hội. Đoàn kết dân tộc, đứng lên đấu tranh bảo vệ độc lập.
A. Duy trì trật tự thế giới mới
B. Tăng cường an ninh giữa các nước
C. Đẩy mạnh hợp tác phát triển kinh tế
D. Thúc đẩy sự giao lưu văn hóa, khoa học giữa các nước
A. Giá cả đắ đỏ, người dân không mua được hàng hóa
B. Hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923
C. Sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924 – 1929
D. Việc quản lí, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu
A. Tàn phá nặng nề nền kinh tế của các nước tư bản
B. Đem lại nhiều cơ hội và quyền lợi cho một số nước tư bản
C. Công nhân thất nghiệp, nông dân mất ruộng đất, đời sống khó khăn
D. Gây hậu quả nghiêm trọng về chính trị, xã hội, đe dọa sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản
A. Khủng hoảng thừa, khủng hoảng trầm trọng và kéo dài nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Khủng hoảng thiếu, diễn ra lâu nhất trong lịch sử các tư bản chủ nghĩa.
C. Khủng hoảng diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Khủng hoảng thừa diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
A. Diễn ra tình trạng hàng hóa ế thừa, cung vượt quá xa cầu.
B. Cuộc khủng hoảng bùng nổ ở Mĩ sau đó lan ra các nước tư bản chủ nghĩa.
C. Cuộc khủng hoảng kéo dài 4 năm và để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng.
D. Cuộc khủng hoảng chỉ ảnh hưởng đến các nước tư bản chủ nghĩa.
A. Cách mạng dân chủ tư sản thành công ở Nga.
B. Chính phủ tư sản tuyên bố rút khỏi cuộc CTTG I.
C. Cách mạng tháng 10 thành công ở Nga.
D. Nga kí hòa ước Brét - Li-tốp với Đức.
A. Quân khởi nghĩa chiếm Mátxcơva.
B. Lênin từ Phần Lan trở về nước.
C. Thủ tướng Kêrenxki (của Chính phủ lâm thời tư sản) bị bắt.
D. Cách mạng tháng Mười Nga giành thắng lợi hoàn toàn.
A. Đảng Bôn-sê-vích
B. Đảng Men-sê-vích
C. Đảng cộng sản Nga
D. Đảng công nhân xã hội Nga
A. Vấn đề sở hữu vũ khí và phương tiện chiến tranh mới
B. Vấn đề thuộc địa
C. Chiến lược phát triển kinh tế
D. Mâu thuẫn trong chính sách đối ngoại
A. Nhật.
B. Anh.
C. Đức.
D. Áo – Hung
A. Đánh nhanh thắng nhanh/ đánh chớp nhoáng
B. Đánh cầm cự, vừa đánh vừa đàm phán
C. Tiến công thẳng vào các đối thủ thuộc phe Hiệp ước
D. Đánh lâu dài để gìn giữ lực lượng
A. Ngày 1-8-1914, Đức tuyên chiến với Nga.
B. Ngày 28-7-1914, Áo - Hung tấn công Xéc-bi.
C. Ngày 4-8 -1914, Anh tuyên chiến với Đức.
D. Ngày 28-6-1914, Thái tử Áo-Hung bị ám sát.
A. Sự phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận
B. Tương quan lực lượng mới giữa các nước tư bản.
C. Sự bất đồng, mâu thuẫn về quyền lợi.
D. Sự xác lập ách thống trị và nô dịch đối với các nước bại trận.
A. Xác lập được mối quan hệ hòa bình, ổn định trên thế giới.
B. Giải quyết được những vấn đề cơ bản về dân tộc và thuộc địa.
C. Giải quyết được những mâu thuẫn giữa các nước tư bản.
D. Làm nảy sinh những bất đồng do mâu thuẫn về vấn đề quyền lợi.
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp
B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam
A. Ưu thế về vũ khí hiện đại
B. Sự khủng hoảng trầm trọng ở các nước Đông Nam Á
C. Sự giàu có về các nguồn tài nguyên
D. Sự non yếu của các phong trào đấu tranh ở Đông Nam Á
A. Chính sách thống trị của Nga hoàng
B. Phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân dâng cao
C. Nước Nga tham gia cuộc chiến tranh đế quốc và liên tiếp thất bại
D. Nạn đói liên tiếp xảy ra ở Nga
A. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc
C. Tham chiến có điều kiện
D. Tham gia cuộc chiến tranh khi xuất hiện điều kiện thuận lợi.
A. Nước Nga liên tiếp thất bại trên chiến trường
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Nga với chế độ Nga hoàng phát triển gay gắt
C. Phong trào công nhân Nga phát triển mạnh
D. Chế độ Nga hoàng khủng hoảng trầm trọng
A. Chính phủ tư sản sắp bị sụp đổ.
B. Các nước đế quốc lần lượt thôn tính Nga.
C. Bùng nổ cuộc cách mạng để xóa bỏ chế độ Nga hoàng.
D. Kinh tế bị khủng hoảng trầm trọng.
A. Bãi công - tổng bãi công chính trị - khởi nghĩa vũ trang
B. Mít tinh, biểu tình - bãi công - tổng bãi công - khởi nghĩa vũ trang
C. Biểu tình - tổng bãi công chính trị - khởi nghĩa vũ trang
D. Bãi công chính trị - khởi nghĩa từng phần - tổng khởi nghĩa
A. Tạm thời và mong manh.
B. Lâu dài và bền vững.
C. Lâu dài.
D. Mong manh.
A. Hệ thống thuộc địa của các nước nhiều, ít khác nhau
B. Có sự phát triển không đồng đều về kinh tế
C. Các nước đều cho rằng mình có sức mạnh cạnh tranh riêng
D. Làm nảy sinh những bất đồng do mâu thuẫn về việc phân chia quyền lợi
A. Liên minh
B. Hiệp ước
C. Đồng minh
D. Phe Trục
A. Đức loại bỏ được Nga ra khỏi chiến tranh.
B. Nga loại bỏ quân Áo - Hung ra khỏi chiến tranh.
C. Cầm cự trong một mặt trận dài 1200 km.
D. Nga hoàng khủng hoảng nghiêm trọng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK