A. Vận dụng kinh nghiệm đánh giặc của cha ông trong lịch sử
B. Vận dụng quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin “cách mạng là sự nghiệp của quần chúng”
C. Để làm thất bại âm mưu chia rẽ khối đoàn kết dân tộc của kẻ thù
D. Để huy động sức mạnh toàn dân tộc bảo vệ thành quả của cuộc cách mạng tháng Tám (1945)
A. Khiêu khích ta ở Hải phòng và Lạng Sơn.
B. Gây ra vụ thảm sáy ở phố Hàng Bún, Yên Ninh (Hà Nội).
C. Mở các cuộc tiến công ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
D. Ngày 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở thủ đô.
A. Pháp chiếm đóng Bộ tài chính.
B. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ ta.
C. Pháp khiêu khích ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
D. Pháp tiến công ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
A. Để chống lại cuộc chiến tranh quy mô lớn của thực dân Pháp
B. Để phát huy tối đa sức mạnh của mỗi người dân trong cuộc kháng chiến
C. Để tạo điều kiện kháng chiến lâu dài.
D. Để tạo cơ sở vững chắc cho cuộc đấu tranh trên mặt trận quân sự
A. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946) của thực dân Pháp.
B. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
C. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta
D. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại.
A. Để phát huy tối đa tính cơ động, linh hoạt của quân đội và vũ khí chiến tranh
B. Để nhanh chóng cơ động lực lượng sang chiến trường châu Phi
C. Để tránh thiệt hại lớn về người và của
D. Để tránh sự phản đối của dư luận tiến bộ trong và ngoài nước
A. Tính chính nghĩa
B. Tính nhân dân
C. Tính toàn diện
D. Tính trường kì
A. Chúng ta đã nhân nhượng tối đa thực dân Pháp về mọi mặt để đổi lấy hòa bình.
B. Dã tâm xâm lược nước ta lần thứ hai của thực dân Pháp là không thay đổi.
C. Lý giải nguyên nhân sâu xa dẫn tới cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
D. Quyết tâm kháng chiến đến cùng của nhân dân ta khi mọi nhân nhượng đã vượt quá giới hạn.
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh.
A. Chiến tranh nhân dân.
B. Cầu viện nước ngoài
C. Quyết chiến chiến lược
D. Đoàn kết toàn dân tộc.
A. chiến tranh tổng lực.
B. chiến tranh nhân dân.
C. chiến tranh toàn diện.
D. chiến tranh tâm lí.
A. Tính toàn diện.
B. Tính quốc tế.
C. Tính dân tộc.
D. Tính nhân dân.
A. chiến tranh nhân dân.
B. chiến tranh đánh nhanh thắng nhanh.
C. chiến tranh tâm lí.
D. chiến tranh phi đối xứng.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
B. Tác phẩm “Trường kì kháng chiến nhất định thắng lợi”
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng
D. Một số bài báo trên báo Sự thật (3/1947) của Trường Chinh
A. “Luận cương chính trị” của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. “Cương lĩnh chinh trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Tuyên ngôn độc lập năm 1945
A. Đàm phán, chia sẻ quyền lợi.
B. Nhân nhượng một số quyền lợi.
C. Chấp nhận đánh đổi một phần chủ quyền biển đảo.
D. Đấu tranh hòa bình trên cơ sở tuân thủ luật pháp quốc tế.
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông
C. Chiến dịch Biên giới thu- đông
D. Chiến dịch trung du và đồng bằng Bắc Bộ
A. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, toàn thành phố mất điện
B. Nhân dân phá nhà máy xe lửa
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Quân Pháp ném bom Hà Nội
A. Giam chân địch trong thành phố
B. Tạo điều kiện di chuyển cơ quan đầu não, cơ sở vật chất về chiến khu an toàn
C. Hậu phương kịp thời huy động lực lượng kháng chiến
D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp
A. Căn cứ Cao- Bắc- Lạng
B. Căn cứ địa Việt Bắc
C. Liên khu III
D. Liên khu IV
A. Việt Nam giải phóng quân
B. Vệ quốc đoàn
C. Trung đoàn Thủ đô
D. Cứu quốc quân
A. Quân Pháp ở Hà Nội bị tiêu diệt hoàn toàn
B. Cuộc rút lui thành công của Trung đoàn Thủ đô ra vùng hậu phương
C. Trung Đoàn thủ đô làm chủ được thành phố
D. Tiêu thổ kháng chiến thành công
A. Làm tiêu hao một bộ phận sinh lực địch, giam chân địch trong thành phố
B. Chặn đứng kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp
C. Tạo điều kiện cho cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài
D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài
A. Do lực lượng của Pháp chủ yếu chiếm đóng ở đấy
B. Do lực lượng phòng vệ của Việt Nam trong các đô thị mỏng
C. Do đô thị là nơi tập trung các cơ quan đầu não của Việt Nam
D. Do đô thị là nơi thực dân Pháp có thể “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”
A. Do sự chênh lệch lớn về tương quan lực lượng giữa Việt Nam và Pháp
B. Để khoét sâu những mâu thuẫn trong kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
C. Để tranh thủ thời gian để củng cố, phát triển lực lượng
D. Để huy động toàn dân tham gia kháng chiến
A. Xe tăng
B. Bộc phá
C. Bom ba càng
D. Lựu đạn
A. Đội Cứu quốc quân
B.
Việt Nam giải phóng quân
C. Trung đoàn Thủ đô
D. Vệ Quốc quân
A. Kiềm chế, giam chân địch trong các đô thị
B. Chủ động tấn công và chủ động rút lui.
C. Kết hợp giữa tiến công và nổi dậy.
D. Bao vây, chia cắt, cô lập địch.
A. Tiêu diệt được nhiều sinh lực địch.
B. Giam chân địch ở các đô thị.
C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng rút về chiến khu an toàn.
D. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch, giải phóng đất đai.
A. đẩy quân Pháp rơi vào tình thế phòng ngự bị động.
B. tiêu diệt được một bộ phận sinh lực của quân Pháp.
C. giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng
D. D. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947
C. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950
D. Chiến dịch Hòa Bình đông- xuân 1951-1952
A. Toàn dân kháng chiến chống thực dân Pháp.
B. Sắm vũ khí, đuổi thù chung.
C. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
D. Vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
A. Triệt đường liên lạc quốc tế của ta
B. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, lập chính phủ bù nhìn
C. Tiêu diệt lực lượng kháng chiến của Việt Nam, nhanh chóng kết thúc chiến tranh
D. Khóa chặt biên giới Việt - Trung
A. Binh đoàn dù
B. Binh đoàn bộ binh
C. Binh đoàn thủy quân lục chiến
D. Binh đoàn hỗn hợp bộ binh và thủy quân lục chiến
A. Binh đoàn bộ binh
B. Binh đoàn thủy quân lục chiến
C. Binh đoàn dù
D. Binh đoàn hỗn hợp bộ binh và thủy quân lục chiến
A. Phía Đông
B. Phía Tây
C. Phía Nam
D. Phía Bắc
A. trận Đoan Hùng, Khe Lau
B. trận Đèo Bông Lau
C. trận Thất Khê
D. trận Chợ Đồn, chợ Rã
A. Toàn bộ quân Pháp ở Việt Bắc bị tiêu diệt, chiến dịch Việt Bắc thu - đông thắng lợi
B. Đại bộ phân quân Pháp rút khỏi Việt Bắc, chiến dịch Việt Bắc thu - đông thắng lợi
C. Quân Pháp đề ra kế hoạch đánh lâu dài
D. Kỉ niệm 1 năm ngày phát động cuộc toàn quốc kháng chiến
A. thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
B. tiếp tục chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
C. tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
D. kí với Mĩ hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
A. Chứng tỏ sự trưởng thành của quân đội
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh; buộc địch phải bị động chuyển sang đánh lâu dài
C. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc và cơ quan đầu não.
D. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của kẻ thù
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK