A. Bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh chính trị.
D. hòa bình, không bạo lực
A. Khẳng định phong trào đấu tranh theo biện pháp hòa bình là đúng
B. Thúc đẩy làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh
C. Khẳng định giai cấp công nhân trở thành lực lượng lãnh đạo phong trào
D. Tạo điều kiện để chủ nghĩa Mác được truyền bá sâu rộng vào Ấn Độ
A. Khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913).
B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh (1886-1892).
C. hởi nghĩa Hương Khê (1885-1896).
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892).
A. Liên Xô, Mĩ, Anh là lực lượng trụ cột, quyết định việc tiêu diệt phát xít.
B. Các nước phát xít Đức – Italia – Nhật Bản bị sụp đổ hoàn toàn.
C. Sự thất bại tạm thời của chủ nghĩa phát xít.
D. Cuộc đấu tranh chống phát xít của các dân tộc trên thế giới thắng lợi.
A. giai cấp tư sản.
B. giai cấp nông dân.
C. giai cấp vô sản.
D. trí thức tiểu tư sản.
A. Cách mạng Tân Hợi.
B. Nghĩa Hòa Đoàn.
C. Ngũ Tứ.
D. Duy tân Mậu Tuất.
A. cuộc đấu tranh đang phát triển mạnh mẽ.
B. giai cấp vô sản nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
C. giai cấp tư sản nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
D. một số nhóm cộng sản được ra đời trước đó.
A. Củng cố vững chắc bộ máy chính quyền thực dân.
B. Thúc đẩy mâu thuẫn xã hội tăng lên nhanh chóng.
C. đổ toàn bộ chi phí chiến tranh lên vai nhân dân thuộc địa.
D. tăng cường bóc lột, ban hành những đạo luật phản động.
A. dẫn tới sự thành lập của Đảng Cộng sản.
B. lôi cuốn các tầng lớp nhân dân tham gia.
C. diễn ra nhiều hình thức khác nhau.
D. tăng cường uy tín của M. Gandi.
A. biểu tình hòa bình, nổi dậy có trang bị vũ khí.
B. biểu tình hòa bình, bãi khóa ở các trường học.
C. bãi khóa ở các trường học, nổi dậy có trang bị vũ khí.
D. không nộp thuế, nổi dậy có trang bị vũ khí.
A. Tầng lớp trí thức tiểu tư sản.
B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp nông dân.
A. Bạo lực vũ trang bất hợp pháp.
B. Hoà bình, không sử dụng vũ lực.
C. Bạo động vũ trang kết hợp chính trị.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị và bãi công.
A. Mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt.
B. Thực dân Anh trút gánh nặng chiến tranh lên vai nhân dân Ấn Độ.
C. Việc hành các đạo luật phản động của thực dân Anh để củng cố địa vị thống trị của mình.
D. Thực dân Anh đàn áp phong trào đấu tranh dân tộc dân chủ nhân dân khiến cho cách mạng thiệt hại nặng.
A. Sinh viên, học sinh là lực lượng khởi xướng phong trào.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Trung Quốc.
C. Tính chất chống đế quốc rất cao và triệt để.
D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân.
A. Thay thế nội dung trưng thu lương thực thừa bằng thuế cố định.
B. Nhà nước tập trung khôi phục công nghiệp nặng.
C. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp.
D. Nhà nước nắm các mạch máu kinh tế
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
D. Tập thể hóa nông nghiệp
A. Sản xuất công nghiệp năm 1932 giảm 50% so với những năm trước khủng hoảng.
B. Số người thất nghiêp lên tới 6 triệu người.
C. Hàng nghìn nhà máy, xí nghiệp phải đóng cửa.
D. Khủng hoảng chính trị trầm trọng do tác động bởi cuộc đấu tranh của quần chúng lao động.
A. Tham gia tổ chức Liên hiệp quốc.
B. Tham gia Hội Quốc Liên.
C. Kí kết một số hiệp ước với các nước tư bản châu Âu.
D. Kí kết một số hiệp ước với Liên Xô.
A. Nhật kéo vào Lạng Sơn Việt Nam.
B. Nhật đánh chiếm Trung Quốc.
C. chiến tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ.
D. quân đội phát xít Đức kéo vào nước Pháp.
A. Quân Đức tấn công dồn dập vào lục địa Nga.
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười thắng lợi.
C. Hòa ước Brét Litốp được kí kết giữa Nga và Đức.
D. Nước Nga quyết định rút khỏi chiến tranh đế quốc.
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức
B. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ
C. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
A. Đổ lỗi cho triều đình cấm đạo và giết các đạo sĩ người Pháp
B. Vu cáo triều đình nhà Nguyễn đã vi phạm các cam kết trong Hiệp ước 1862
C. Vu cáo triều đình vẫn ngấm ngầm ủng hộ và tiếp tay cho nhân dân tiến hành kháng chiến chống Pháp
D. Vu cáo triều đình không giải tán các phong trào đấu tranh của nhân dân.
A. Tây Ban Nha
B. Anh
C. Mĩ
D. Nga
A. Chiếm được Đà Nẵng, Pháp sẽ lấy đây làm bàn đạp để tấn công kinh thành Huế buộc triều đình nhà Nguyễn phải nhanh chóng đầu hàng
B. Đây là nơi Pháp đặt cơ sở giáo dân đầu tiên ở Việt Nam, Pháp sẽ được người dân ở đây ủng hộ
C. Cửa biển Đà Nẵng là một cảng sâu, rộng nên thuyền chiến của Pháp dễ dàng đi lại và hoạt động quân sự
D. Quân triều đình tập trung ở đây không nhiều.
A. Khuyến khích và ủng hộ các nghĩa binh chống Pháp.
B. Ra lệnh giải tán các nghĩa binh chống Pháp
C. Yêu cầu quân triều đình cùng các nghĩa binh chống Pháp
D. Cử quan lại chỉ huy các nghĩa binh chống Pháp.
A. Triều đình không tổ chức phản công tiêu diệt giặc và không đoàn kết nhân dân cùng tham gia kháng chiến
B. Huy động quân đội và nhân dân gấp rút xây dựng Đại đồn Chí Hòa, tích cực phòng thủ
C. Tổ chức cho quân đội và nhân dân cùng kháng chiến chống thực dân Pháp
D. Thương thuyết và xin giảng hòa với thực dân Pháp vì sợ dân phải “đổ máu”.
A. Để buộc triều đình cắt thành Hà Nội cho Pháp.
B. Để trả thù cho Rivie.
C. Để buộc triều đình phải đầu hàng, kết thúc chiến tranh xâm lược nước ta.
D. Để buộc triều đình mở thêm cửa biển Thuận An cho Pháp vào buôn bán.
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”.
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc.
D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
A. Trận bao vây quân địch trong thành Hà Nội.
B. Trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng (Hà Nội).
C. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ đen tại Cầu Giấy (Hà Nội).
D. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ đen tại cầu Hàm Rồng (Thanh Hóa).
A. Sau khi đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ hai.
B. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
C. Sau khi kí Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt.
D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
A. 1,2,3.
B. 2,1,3.
C. 3,2,1.
D. 3,1,2.
A. sự nhu nhược của triều đình Huế, không dám cùng nhân dân đứng lên chống Pháp.
B. sự bán nước của triều đình Huế.
C. sự chấp nhận cho Pháp cai quản từ Khánh Hòa đến Đèo Ngang.
D. sự nhu nhược của triều đình giữa lúc đất nước bị ngoại xâm.
A. lâu dài và liên tục.
B. nhất thời và ngắt quãng.
C. lâu dài và ngắt quãng.
D. nhất thời và liên tục.
A. Khuyếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
B. Tạo điều kiện đi lại thuận lợi cho người dân.
C. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngoại thương.
A. giai cấp tư sản dân tộc
B. đại địa chủ phong kiến
C. giai cấp nông dân
D. giai cấp công nhân
A. Địa chủ phong kiến và tiểu tư sản
B. Địa chủ phong kiến và tư sản
C. Địa chủ phong kiến và nông dân
D. Công nhân và nông dân
A. Kinh tế nông nghiệp phát triển, kinh tế công nghiệp chậm phát triển
B. Kinh tế chuyển biến mang tính chất cục bộ, lệ thuộc vào Pháp
C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh, mạnh
D. Hệ thống đường giao thông được mở rộng
A. Pháp chuyển sang độc canh cây công nghiệp phục vụ chiến tranh
B. Không quan tâm phát triển nông nghiệp
C. Nạn bắt lính đưa sang chiến trường châu Âu, nạn chiếm đoạt ruộng đất.
D. Hạn hán, lũ lụt diễn ra thường xuyên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK