A. Bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh chính trị.
D. hòa bình, không bạo lực
A. Khẳng định phong trào đấu tranh theo biện pháp hòa bình là đúng
B. Thúc đẩy làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh
C. Khẳng định giai cấp công nhân trở thành lực lượng lãnh đạo phong trào
D. Tạo điều kiện để chủ nghĩa Mác được truyền bá sâu rộng vào Ấn Độ
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân và phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác được truyền bá sâu rộng vào Ấn Độ
C. Phong trào dân tộc dân chủ ở Ấn Độ theo con đường cách mạng vô sản có bước phát triển
D. Phong trào đấu tranh theo khuynh hướng tư sản dần suy yếu
A. Đảng cộng sản Việt Nam, Mã Lai, Xiêm, Phi-lip-pin
B. Đảng cộng sản Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Xiêm
C. Đảng cộng sản Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
D. Đảng cộng sản Việt Nam, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
A. Khởi nghĩa Ong Kẹo
B. Khởi nghĩa Commađam
C. Khởi nghĩa Ong Kẹo và Commađam.
D. Khởi nghĩa Chậu Pachay
A. Sự ra đời của giai cấp tư sản dân tộc.
B. Sự phát triển của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga.
D. Ảnh hưởng của các cuộc cải cách chính trị ở khu vực
A. Anh, Pháp, Nhật, Italia.
B. Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp.
C. Đức, Áo, Hung, Bỉ.
D. Anh, Pháp, Đức, Italia.
A. 15/08/1945.
B. 30/08/1945.
C. 25/08/1945.
D. 05/08/1945.
A. Phong trào Đồng minh hội.
B. Phong trào Nghĩa hòa đoàn.
C. Cách mạng Tân Hợi 1911.
D. Phong trào Ngũ Tứ 1919.
A. học sinh, sinh viên, công nhân.
B. giai cấp nông dân, công nhân.
C. giai cấp tư sản, tiểu tư sản.
D. giai cấp tiểu tư sản, nông dân.
A. Có sự tham gia đông đảo của các tầng lớp nhân dân.
B. Có sự lãnh đạo của một chính đảng thống nhất.
C. Kết hợp cả chống đế quốc và chống phong kiến tay sai.
D. Diễn ra trên quy mô rộng lớn, có sự thống nhất.
A. quyền tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
B. đánh đổ đế quốc, giải phóng dân tộc.
C. đòi các nước đế quốc trao trả độc lập.
D. đòi tự do kinh doanh, tự chủ chính trị.
A. Chế độ quân chủ chuyên chế vẫn tồn tại
B. Chính quyền thực dân khống chế về chính trị
C. Các nước giành quyền tự chủ trong chừng mực nhất định
D. Nền thống trị thực dân bị sụp đổ hoàn toàn
A. Phong trào còn mang tính tự phát
B. Không lôi kéo được đông đảo nhân dân lao động tham gia
C. Nội bộ những người lãnh đạo có sự chia rẽ, mất đoàn kết
D. Sự xung đột gay gắt giữa hai dân tộc Campuchia và Lào
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
A. 1 triệu người chết, 500.000 người bị thương.
B. 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương.
C. 120 triệu người chết, 5 triệu người bị thương.
D. Hàng vạn người chết và bị thương.
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức.
B. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ.
C. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít.
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
A. Sự thay đổi thái độ của các chính phủ Anh, Mĩ.
B. Chiến thắng Xtalingrat của nhân dân Liên Xô.
C. Sự kiện Liên Xô tham chiến.
D. Hành động xâm lược của phe phát xít.
A. Tự do tôn giáo.
B. Bế quan tỏa cảng.
C. Cải cách văn hóa.
D. Cải cách, mở cửa.
A. Đàn áp cuộc kháng chiến chống pháp của nhân dân Nam Kì.
B. Ra lệnh giải tán nghĩa binh chống pháp ở ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
C. Tập trung binh lực sẵn sàng giúp thực dân pháp đàn áp nhân dân.
D. Giúp Pháp đàn áp cuộc kháng chiến của nhân dân ba tỉnh Nam Kì.
A. Phân hoá theo tư tưởng chủ hoà.
B. Không có hành động đối phó nào.
C. Phân hoá theo tư tưởng chủ chiến.
D. Tiếp tục chờ đợi quân pháp suy yếu hơn.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Phạm Văn Nghị.
D. Trương Định
A. khởi nghĩa Trương Quyền.
B. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm.
C. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực.
D. khởi nghĩa Trương Định.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862.
B. Hiệp ước Giáp Tuất 1874.
C. Hiệp ước Hác măng 1883.
D. Hiệp ước Pa tơ nốt 1884.
A. Tự tay đốt các dãy phố, tạo thành hàng rào lửa cản giặc.
B. Thực hiện chính sách vườn không nhà trống.
C. Ra sức hưởng ứng theo giặc.
D. Nhân dân đấu tranh dưới sự lãnh đạo hoàn toàn của triều đình.
A. Trương Định và Nguyễn Trung Trực.
B. Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.
C. Hoàng Tá Viêm và Nguyễn Trung Trực.
D. Nguyễn Trung Trực và Lưu Vĩnh Phúc.
A. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết.
B. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.
C. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ 2.
D. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.
A. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam về mặt quân sự.
B. Phong trào yêu nước chống Pháp diễn ra sôi nổi, quyết liệt trên cả nước.
C. Phái chủ chiến đã chuẩn bị tốt lực lượng để phản công quân Pháp.
D. Nội bộ triều đình Huế chia làm hai phái: chủ hòa và chủ chiến.
A. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng năm 1858.
B. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt kí kết năm (1883- 1884).
C. Sau khi Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai năm (1882- 1883).
D. Sau khi Pháp đánh chiếm kinh thành Huế năm 1883.
A. Tôn Thất Thuyết.
B. Phan Đình Phùng.
C. Hoàng Hoa Thám.
D. Nguyễn Thiện Thuật.
A. Quy mô lớn, chống đế quốc, phong kiến.
B. Diễn ra sôi nổi, quyết liệt và rất triệt để.
C. Khủng hoảng đường lối, giai cấp lãnh đạo.
D. Hình thức đấu tranh phong phú và mới.
A. Đấu tranh hòa bình phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
B. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
C. Lực lượng cách mạng chỉ bao gồm nông dân.
D. Bạo động vũ trang không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
A. tháng 5/1927
B. tháng 3/1927
C. tháng 6/1927
D. tháng 4/1927
A. Công hội
B. Tổ chức công đoàn
C. Đảng Quốc đại
D. Tướng lĩnh trong quân đội
A. Phong trào lần đầu tiên lôi kéo giai cấp công nhân.
B. Phong trào đấu tranh chống cả đế quốc và phong kiến.
C. Lực lượng công nhân tham gia với vai trò nòng cốt của phong trào Ngũ Tứ.
D. Phong trào có quy mô rộng lớn nhất 22 tỉnh và 150 thành phố trong cả nước.
A. Ong Kẹo và Com-ma-đam.
B. Công – pông Chàm.
C. Công – pông Chơ – năng.
D. Chậu Pa - chay.
A. tăng nhanh quá trình khủng hoảng kinh tế của các nước Đông Nam Á.
B. làm bùng nổ nhiều phong trào đấu tranh chống Pháp
C. tăng cường chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa.
D. dẫn tới sự thành lập các Đảng Cộng sản.
A. Phong trào chống bắt phu, bắt lính ở tỉnh Prâyveng
B. Phong trào chống bắt phu, bắt lính ở tỉnh Côngpông Chàm
C. Phong trào chống bắt phu, bắt lính đấu tranh vũ trang chống Pháp ở tỉnh Côngpông Chơnăng
D. Cuộc khỏi nghĩa chống Pháp của Phacađuốc.
A. coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nhất và kiên quyết chống phát xít.
B. đưa ra "Đạo luật trung lập" không can thiệp vào các sự kiện bên ngoài châu Mĩ.
C. hợp tác chặt chẽ với Liên Xô, hình thành liên minh để chống lại chủ nghĩa phát xít.
D. tích cực chuẩn bị lực lượng để cùng với Anh, Pháp chống chủ nghĩa phát xít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK